chipset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chipset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chipset trong Tiếng Anh.
Từ chipset trong Tiếng Anh có nghĩa là Chipset. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chipset
Chipsetnoun (set of electronic components in an integrated circuit that manages the data flow between the processor, memory and peripherals) With chipsets and acceleration technology unlike anything I've ever seen. Với chipset và công nghệ tăng tốc không giống bất cứ thứ gì tôi từng thấy. |
Xem thêm ví dụ
The design was complete by 1970, and used a MOS-based chipset as the core CPU. Sản phẩm này đã hoàn thiện vào năm 1970 và nó sử dụng một chíp được xây dựng bằng công nghệ MOS đóng vai trò là lõi của CPU. |
Since its founding in 1997, MediaTek has been creating chipsets for the global market. Từ khi thành lập vào năm 1997, MediaTek đã và đang tạo ra các giải pháp chipset cho thị trường toàn cầu. |
Couldn't get my hands on a 6502 processor, but this one shares a chipset with the 65c02. Không có vi xử lí 6502, nhưng cái này có cùng vi mạch với cái 65c02. |
Many Intel chipsets to date have focused instead on ATI 's equivalent , CrossFire , though AMD 's ownership of ATI is likely to help drive Intel 's addition of the NVIDIA option . Các chipset Intel ngày nay đã được chú trọng thay vì tập trung vào công nghệ tương tự CrossFire của ATI , mặc dù chủ sở hữu của ATI là AMD có khả năng giúp Intel thêm vào tùy chọn của NVIDIA . |
The baseband chipset of SGH-T889, SHV-E250K, and SHV-E250S is Qualcomm Gobi MDM9215. Chip băng tầng cơ sở của SGH-T889, SHV-E250K, và SHV-E250S là Qualcomm Gobi MDM9215. |
VIA's business focuses on integrated chipsets for the PC market. Hoạt động kinh doanh của VIA tập trung vào các chipset tích hợp cho thị trường PC. |
In notebooks and other mobile equipment, Penryn pairs with the mobile chipset series Crestline, which does not support DDR3, although Intel believes future DDR3 support will benefit mobile equipment's power- and heat-constrained environments. Với máy tính xách tay và các thiết bị di động Penryn đi đôi với dòng chipset di động Crestline không hỗ trợ DDR3, mặc dù Intel tin trong tương lai hỗ trợ DDR3 sẽ đem lại nhiều lợi ích cho môi trường di động vốn bị hạn chế về nhiệt và điện năng. |
"Atom" was the name under which Silverthorne would be sold, while the supporting chipset formerly code-named Menlow was called Centrino Atom. Silverthorne sẽ được bán với tên "Atom", trong khi tên mã trước đây Nền tảng Menlow còn ngồi chờ ở đó sẽ được bán với tên Centrino Atom. |
VIA established itself as important supplier of PC components with its chipsets for Socket 7 platform. VIA thành lập như là nhà cung cấp linh kiện PC quan trọng với chipset cho nền tảng Socket 7. |
Some players, like the Onda VX979+, have started to use chipsets from Ingenic, which are capable of supporting RealNetworks's video formats. Một số máy MP4 khác, như Onda VX979+, đã bắt đầu sử dụng chipset Ingenic, có khả năng hỗ trợ định dạng video RealMedia. |
In 1996, 3dfx Interactive released the Voodoo chipset, leading to the first affordable 3D accelerator cards for personal computers. Năm 1996, 3dfx Interactive cho ra mắt con chip Voodoo, dẫn đầu trong việc tạo ra card tăng tốc đồ họa 3D giá cả phải chăng cho máy tính cá nhân. |
The processes of transmitting and receiving packets on a given link can be controlled both in the software device driver for the network card, as well as on firmware or specialized chipsets. Các quá trình truyền các gói tin trên một liên kết cho trước và nhận các gói tin từ một liên kết cho trước có thể được điều khiển cả trong phần mềm điều vận thiết bị (device driver) dành cho cạc mạng, cũng như trong phần sụn (firmware) hay các chipset chuyên dụng. |
S1 MP3 players use chipsets designed by Actions. S1 MP3 players là một máy nghe nhạc số của Trung Quốc dựa trên chipsets của Actions. |
AMD initially announced that Ryzen chipset drivers would not be provided for Windows 7, but AMD's Ryzen and Threadripper chipset driver packages do list and include official drivers for Windows 7. Và trong khi AMD ban đầu nói rằng họ sẽ chỉ cung cấp driver của chipset Ryzen cho Windows 10, Ryzen / Threadripper chipset driver package của AMD vẫn bao gồm driver chính thức cho Windows 7. |
While its Pentium 4 chipset designs have struggled to win market share, in the face of legal threats from Intel, the K8T800 chipset for the Athlon 64 has been popular. Trong khi các thiết kế chipset Pentium 4 của nó đã phải vật lộn để giành thị phần, trước những mối đe dọa pháp lý từ Intel, chipset K8T800 cho Athlon 64 đã trở nên phổ biến. |
Additionally, like 1360 × 768, it required only 1000 KB (just under 1 MB) of memory per 8-bit channel; thus, a typical double-buffered 32-bit colour screen could fit within 8 MB, limiting everyday demands on the complexity (and cost, energy use) of integrated graphics chipsets and their shared use of typically sparse system memory (generally allocated to the video system in relatively large blocks), at least when only the internal display was in use (external monitors generally being supported in "extended desktop" mode to at least 1600 × 1200 resolution). Ngoài ra, như 1360x768, nó đòi hỏi có 1.000 KB (chỉ dưới 1 MB) bộ nhớ cho mỗi kênh 8-bit; do đó, một màn hình màu 32-bit đôi đệm điển hình có thể phù hợp trong 8 MB, hạn chế nhu cầu hàng ngày về sự phức tạp (và chi phí, sử dụng năng lượng) của chipset đồ họa tích hợp và sử dụng chia sẻ của họ về bộ nhớ hệ thống thường thưa thớt (thường được ấn định cho video hệ thống trong các khối tương đối lớn), ít nhất là khi chỉ có màn hình hiển thị nội bộ đã được sử dụng (màn hình bên ngoài thường được hỗ trợ trong "máy tính để bàn mở rộng" chế độ để ít nhất là độ phân giải 1600x1200). |
Intel discontinued the development of its SDRAM chipsets, and stated as policy that only RAMBUS memory would be supported going forward. Intel đã ngừng phát triển chipset SDRAM của mình và tuyên bố là chính sách chỉ hỗ trợ bộ nhớ RAMBUS trong tương lai. |
However, VIA's products include audio controllers, network/connectivity controllers, low-power CPUs, and even CD/DVD-writer chipsets. Tuy nhiên, các sản phẩm của VIA bao gồm bộ điều khiển âm thanh, bộ điều khiển mạng / kết nối, CPU công suất thấp và thậm chí là các bộ ghi CD / DVD. |
VIA's present market position derives from the success of its Pentium III chipsets. Vị trí thị trường hiện tại của VIA bắt nguồn từ sự thành công của chipset Pentium III. |
The Galaxy S Plus features the Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255T chipset with a 1.4 GHz Qualcomm Scorpion processor which is faster than the original Samsung Galaxy S and is accompanied by the Adreno 205 (enhanced) GPU which is slightly slower than the PowerVR SGX540. Galaxy S Plus sử dụng chip Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255T với 1.4 GHz Qualcomm vi xử lý Scorpion nhanh hơn Samsung Galaxy S và đi kèm với Adreno 205 (tăng cường) GPU nó sẽ hơi chậm hơn PowerVR SGX540. |
The gesture gives tested mainboards based on Intel 's P55 chipset support for using two or more GeForce graphics cards in tandem . Động thái này sẽ cho phép các bo mạch chủ thử nghiệm dựa trên chipset P55 của Intel hỗ trợ cho việc sử dụng hai hay nhiều card đồ hoạ GeForce cùng một lúc . |
QuickPath is also used on Intel processors using the Nehalem microarchitecture, making it probable that Tukwila and Nehalem will be able to use the same chipsets. QuickPath cũng được sử dụng trên các bộ xử lý Intel sử dụng vi kiến trúc Nehalem, khiến Tukwila và Nehalem có thể sử dụng cùng một chipset. |
VIA Technologies (Taiwan) VIA Arena Homepage The 100 Millionth VIA AMD Chipset viagallery.com's photostream Palm-sized ZOTAC ZBOX Featuring VIA Nano X2 ZOTAC ZBOX Nano Performance: VIA vs. AMD Zhaoxin wikichip.org Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) VIA Technologies (Taiwan) VIA Arena Homepage The 100 Millionth VIA AMD Chipset viagallery.com's photostream Palm-sized ZOTAC ZBOX Featuring VIA Nano X2 ZOTAC ZBOX Nano Performance: VIA vs. AMD Zhaoxin wikichip.org |
There are a few chipsets that support two types of RAM (generally these are available when there is a shift to a new standard). Có một vài loại chipset hỗ trợ hai loại RAM (những loại này thường được sử dụng khi có sự thay đổi về chuẩn). |
Haswell CPUs are used in conjunction with the Intel 8 Series chipsets, Intel 9 Series chipsets, and Intel C220 series chipsets. Những CPU với kiến trúc Haswell được sử dụng kết hợp với Intel 8 Series chipsets và Intel 9 Series chipsets. ^ “Intel Developer Forum”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chipset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chipset
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.