boy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boy trong Tiếng Anh.
Từ boy trong Tiếng Anh có các nghĩa là con trai, trai, bạn thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boy
con trainoun (young male) The boys were climbing about on the rocks. Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá. |
trainoun (young male) The boys were climbing about on the rocks. Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá. |
bạn thânverb Well, I'm not the man's keeper, but, uh, Walt's a big boy. Tôi đâu phải bạn thân chí cốt gì, nhưng Walt không phải trẻ con. |
Xem thêm ví dụ
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
The boy has told us of your needs, and all is waiting for you. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Ha, ha, my boy, what do you make of that? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
But not one woman in that line will forget that day, and not one little boy that walked past us will forget that day. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay. Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa. |
Even as a boy he worked in a carpenter shop. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
Changrok's boys beat us to it. Người của Changrok đến trước rồi. |
How did you meet my boy? Cô đã gặp con trai tôi như thế nào? |
I've waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait? Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
You stepped in front of a bus to save a little boy? Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé? |
The little boy laughed and Daisy laughed, too. Cậu bé con bật cười và Daisy cũng đang cười. |
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
And it's not just me and the boys she has to leave for. Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi. |
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
By doing so, Daniel was following the example of thousands of boys and girls who over the centuries have publicly given praise to Jehovah. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
Those boys were looking for some R and R. Những chàng trai đang tìm kiếm vài chữ R và R. |
Trust me, this is this only thing I learned in Boy Scouts. Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy. |
How are my boys from Second Infantry doing? Các cậu bé của tôi từ Đội bộ binh 2 sao rồi? |
Nikabrik, he's just a boy. Nikabrik, cậu ta mới chỉ là 1 thằng bé. |
This isn't Winterfell, boy. Đây không phải là Winterfell. |
As a boy, I loved listening to the priests in church. Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. |
You tell that boy you're not going. Con sẽ bảo với thằng đó con không đi nữa. |
How do me and my boys know you're going to keep your word? Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời? |
So where's this sexy boy toy of yours hiding? Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.