bub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bub trong Tiếng Anh.
Từ bub trong Tiếng Anh có các nghĩa là cậu, ngực phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bub
cậunoun |
ngực phụ nữverb |
Xem thêm ví dụ
Talk fast, bub! Nói mau, ông già! |
Up you go, Bubs. Rồi, Bubs. |
Nice meeting you, bub. Gặp chuyên gia đi anh bạn |
We got you, Bubs. Chúng tôi đây rồi, Bubs. |
Look after Bubs. Chăm sóc cho Bubs. |
Still got a good ten minutes, bub. Vẫn còn 10 phút mà ông bạn. |
I spent a lot of years trying to bring you down, bub. Tôi mất nhiều năm cố để truy sát anh, anh bạn. |
Hey! Bub! Này thằng kia! |
Lil Bub has an extreme form of feline dwarfism that causes her limbs to be quite small in comparison to the rest of her body. Lil Bub có một dạng lùn cực đoan khiến chân tay của nó khá nhỏ so với phần còn lại của cơ thể. |
You all right, Bubs? Không sao chứ, Bubs? |
Lil Bub, officially Lil BUB, is an American celebrity cat known for her unique appearance. Lil Bub, tên chính thức là Lil BUB, là một chú mèo nổi tiếng ở Mỹ được biết đến với ngoại hình độc đáo. |
"Lil Bub" on Facebook has over two million likes. "Lil Bub" trên Facebook có hơn hai triệu lượt thích. |
Lil Bub stars in Lil Bub & Friendz, a documentary premiered at the Tribeca Film Festival on April 18, 2013, that won the Tribeca Online Festival Best Feature Film. Lil Bub đóng vai chính trong Lil Bub & Friendz, một bộ phim tài liệu được công chiếu tại Liên hoan phim Tribeca vào ngày 18 tháng 4 năm 2013 đã giành giải Phim truyện hay nhất của Liên hoan trực tuyến Tribeca. |
Bridavsky sells a variety of merchandise, like plush Lil Bub toys, coffee mugs, and tote bags. Bridavsky bán nhiều loại hàng hóa, như đồ chơi Lil Bub sang trọng, cốc cà phê và túi. |
A group of scientists launched a campaign on the website Experiment.com to sequence Lil Bub's genome. Một nhóm các nhà khoa học đã phát động một chiến dịch trên trang web Experiment.com để giải trình tự bộ gen của Lil Bub. |
When Bridavsky first picked her up, he said "Hey, Bub!" Khi Bridavsky lần đầu tiên bế con mèo bé nhỏ lên, ông nói "Này, Bub!" |
Come on, Bubs. Coi nào, Bubs. |
In late 2012, during the filming of Lil Bub & Friendz, she had a serious health episode and was diagnosed with osteopetrosis by a specialist in Indianapolis. Vào cuối năm 2012, trong quá trình quay Lil Bub & Friendz, Linl đã có một giai đoạn sức khỏe nghiêm trọng và được chẩn đoán mắc bệnh loãng xương bởi một chuyên gia ở Indianapolis. |
The only help they can get is from Glen "Bub" Doherty, a GRS officer in Tripoli, who forms a team including two Delta operators that fly to Benghazi after several delays. Tiếp viện duy nhất họ có được là từ Doherty, một sĩ quan GRS từ Tripoli, người đã lập một đội bao gồm 2 thành viên của Lực lượng Delta, bay tới Benghazi sau một vài trì hoãn. |
Lil Bub's short legs and osteopetrosis restrict her movement but she is "a fantastic waddler." Đôi chân ngắn và loãng xương của Lil Bub hạn chế chuyển động, tuy nhiên Lil lại là "một người đi rừng tuyệt vời." |
The purpose of this project is to better understand Lil Bub's unique appearance (for example, her extra digits). Mục đích của dự án này là để hiểu rõ hơn về ngoại hình độc đáo của Lil Bub (ví dụ: các chữ ngón chân thừa của nó). |
Easy, Bubs. Bình tĩnh đi, Bubs. |
What's up, brother Bub? Sao rồi anh bạn? |
Lil Bub also suffers from a bone disorder, osteopetrosis, for which she receives medication. Lil Bub cũng bị rối loạn xương, loãng xương, do đó nó được dùng thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bub
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.