sonny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonny trong Tiếng Anh.
Từ sonny trong Tiếng Anh có các nghĩa là con trai, trai, Con trai, con, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonny
con trai
|
trai
|
Con trai
|
con
|
đứa trẻ
|
Xem thêm ví dụ
It's not personal, Sonny. Không phải chuyện cá nhân đâu, Sonny. |
Sonny, I have spoken to your brothers. Mẹ đã nói chuyện với các anh con. |
They shot Sonny on the causeway. Bọn chúng đã bắn Sonny. |
Following Sonny Bono's death in a skiing accident in 1998, Cher delivered a tearful eulogy at his funeral, calling him "the most unforgettable character" she had met. Sau khi Sonny Bono qua đời trong một vụ tai nạn trượt tuyết vào năm 1998, Cher có đến dự lễ tang của ông và đọc một bài điếu văn đầy cảm động, gọi ông là "nhân vật khó quên nhất" mà bà từng gặp. |
It depends on whether Sonny ever gets here for the rehearsal. Tùy thuộc xem Sonny có đến được để tập hay không. |
Sonny, what's doing? Sonny, có chuyện gì thế? |
Sonny McDon W: Nollywood is a fantastic industry that has just been born in this part of the world. Sonny McDon W: Nollywood là ngành công nghiệp kiệt xuất chỉ mới được khai sinh trong phần này của thế giới. |
Sonny & Cher were an American duo of entertainers made up of husband-and-wife Sonny Bono and Cher in the 1960s and 1970s. Sonny & Cher là một đôi vợ chồng song ca nhạc pop, diễn viên và nhà giải trí người Mỹ, bao gồm Sonny và Cher Bono vào thập niên 1960 và 1970. |
Also, Martin's own recollection of this is different, saying: "I picked up on 'Love Me Do' because of the harmonica sound", adding: "I loved wailing harmonica—it reminded me of the records I used to issue of Sonny Terry and Brownie McGhee. Martin thì lại nói những điều khác: "Tôi chọn "Love Me Do" vì tôi rất thích tiếng harmonica", và thêm vào đó: "Tôi thích tiếng luyến láy của harmonica ở đây – nó làm tôi nhớ tới cách tôi đã thu âm theo Sonny Terry và Brownie McGhee. |
Flop sweat, Sonny? Đổ mồ hôi hả, con trai yêu? |
Two other Indians, Sonny and Shubash, were living in the same house as David. Both of them joined in the Bible study. Hai người Ấn Độ khác là Sonny và Shubash sống cùng nhà với David, cả hai cùng tham dự cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
On June 30, 1975, four days after finalizing her divorce from Sonny, Cher married rock musician Gregg Allman, co-founder of The Allman Brothers Band. Vào ngày 30 tháng 6 năm 1975, 4 ngày sau khi chính thức ly hôn Sonny, Cher kết hôn cùng nhạc sĩ rock Gregg Allman, người đồng sáng lập nên ban nhạc The Allman Brothers Band. |
Encouraged by Imperial, Cher worked with Sonny on her second solo single on the label, a cover version of Bob Dylan's "All I Really Want to Do", which peaked at number 15 on the U.S. Billboard Hot 100 in 1965. Imperial khích lệ Cher hợp tác với Sonny trong đĩa đơn thứ hai của bà cùng hãng thu âm, một phiên bản trình bày lại "All I Really Want to Do" của Bob Dylan, đạt hạng 15 tại Billboard Hot 100 Hoa Kỳ vào năm 1965. |
Turn around, sonny. Quay lại, nhóc. |
It also allows me to help my family and others to do the same.” —Sonny, Hong Kong. Tôi cũng có thể giúp gia đình và người khác sống lương thiện”.—Anh Sonny, Hồng Kông. |
Cher signed with Liberty Records' Imperial imprint in the end of 1964, and Sonny became her producer. Cher ký kết cùng hãng Imperial của Liberty Records vào cuối năm 1964 và Sonny là nhà sản xuất của bà. |
According to Berman, "the heavy, loud sound of groups like Jefferson Airplane and Cream made the folk-rock music of Sonny and Cher seem too bland." Theo Berman, "những ban nhạc mang âm thanh ầm ĩ, nặng tai như Jefferson Airplane và Cream khiến âm nhạc của Sonny và Cher trở nên nhạt nhòa hơn." |
In February 1974, Sonny filed for a separation, citing "irreconcilable differences". Vào tháng 2 năm 1974, Sonny điền vào đơn ly thân, với lý do "những bất đồng không thể hòa giải". |
Depends on what you got on your mind, sonny. Tùy vào các anh muốn gì. |
Following the release of the album, Garrett quit as producer after disagreeing with Sonny about the kind of material Cher should record. Sau thời gian phát hành album, Garrett từ bỏ vị trí sản xuất sau khi thỏa thuận cùng Sonny về thể loại mà Cher nên thu âm. |
You're telling me, sonny boy. Nói đi, con trai. |
Damn it, Sonny, I'm about to be on the clock here. Khỉ gió, Sonny, tôi sắp lên dĩa đây. |
While Hagen loves all the Corleones, he idolizes Sonny and blames himself for Sonny's murder. Tom Hagen yêu tất cả các thành viên gia đình Corleone, nhưng ông thần tượng Sonny hơn cả và tự trách mình cho cái chết của Sonny. |
Sal does, and Sheldon seizes Sonny's weapon, allowing Murphy to pull a revolver hidden in his armrest and shoot Sal in the head. Sal đồng ý và anh bị Sheldon ép xuống sàn xe, tạo điều kiện cho Murphy lấy một khẩu súng giấu dưới tay lái và bắn Sal. |
Director Francis Ford Coppola's son Roman Coppola played Sonny as a boy in the 1920s scene of The Godfather Part II. Con trai của đạo diễn Francis Ford Coppola - Roman Coppola đóng vai Sonny lúc anh này còn nhỏ (vào khoảng những năm 1920). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sonny
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.