fellow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fellow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fellow trong Tiếng Anh.
Từ fellow trong Tiếng Anh có các nghĩa là thằng cha, bạn, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fellow
thằng chanoun And, er, careful of that fellow over there. Và, ờ, cẩn thận với thằng cha đó nhé. |
bạnnoun I would keep your eye on this fellow. Tôi sẽ cho bạn thấy quý ông này. |
ngườinoun This fellow's got as much right here as you have. Người này cũng có đầy đủ quyền như các người. |
Xem thêm ví dụ
• How can we show tender regard for aging fellow worshippers? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
When the apostle Paul became a prisoner in Rome, he humbly asked fellow Christians to pray in his behalf. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
Tomorrow they can tell the other fellow that the job's filled. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
Come on, fellows, you know the deal. Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà. |
Before long, the family expressed a desire to preach to their fellow countrymen and to dedicate their lives to Jehovah. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
The apostle Paul, writing to fellow believers in Rome, spoke of such human governments as “the superior authorities.” Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
The Nirenberg and Matthaei experiment was a scientific experiment performed on May 15, 1961, by Marshall W. Nirenberg and his post doctoral fellow, J. Heinrich Matthaei. Thí nghiệm Nirenberg và Matthaei là một thí nghiệm hóa sinh được thực hiện vào tháng 5 năm 1961 bởi Marshall W. Nirenberg và nghiên cứu sinh hậu tiến sỹ của ông là J. Heinrich Matthaei. |
But for his fellow citizens, the Ambassador remained firm that the law would have to be followed. Còn với đồng bào của viên đại sứ, Martin vẫn giữ vững lập trường là pháp luật phải được tôn trọng. |
How can fellow Christians offer invaluable encouragement? Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta? |
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
It is vital to keep in mind, however, that when there is no divinely provided principle, rule, or law, it would be improper to impose the judgments of our own conscience on fellow Christians in what are purely personal matters. —Romans 14:1-4; Galatians 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
(Leviticus 19:18) However, Jesus called upon his followers to show self-sacrificing love that would go to the point of giving one’s life in behalf of fellow Christians. Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
If elders make themselves available to fellow believers and enjoy being with them, the sheep will be more likely to ask for assistance when needed. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
Man, what a knuckleball that fellow has. Một phần phụ thêm là thùy bám (clasper) mà con cái không có. |
The next day, a fellow Witness who was a lawyer and two other brothers came to help. They too were thrown in jail. Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào tù. |
Some of my fellow journalists might interpret it that way. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
It's now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it's time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
• What shows that the law of loving-kindness is upon our tongue in our dealings with fellow believers? • Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo? |
You might be overwhelmed by one problem after another, while your fellow believers seem to be enjoying life, carefree and happy. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
Action Bronson cites as major influences fellow American rappers Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK and Wu-Tang Clan, . Action Bronson trích dẫn những rapper người Mỹ bao gồm Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK và Wu-Tang Clan, là những ảnh hưởng chính cho bản thân ảnh. |
• What are some ways in which we can serve our fellow believers? • Chúng ta có thể phục vụ anh em đồng đạo bằng những cách nào? |
After my disappearance, a few of my fellow colleagues who knew I was the admin of the page told the media about my connection with that page, and that I was likely arrested by state security. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
So I have a message for my fellow plutocrats and zillionaires and for anyone who lives in a gated bubble world: Wake up. Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng. |
* Read the first full paragraph on page 80, noting that John the Baptist called Joseph and Oliver his “fellow servants.” * Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông. |
During this period Olga divorced Kornilov and married her fellow student Nikolay Molchanov. Cũng trong giai đoạn này bà ly dị Kornilov và cưới Nikolay Molchanov. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fellow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fellow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.