boxer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boxer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boxer trong Tiếng Anh.
Từ boxer trong Tiếng Anh có các nghĩa là võ sĩ, võ sĩ quyền Anh, võ sĩ quyền anh, 義和團, Nghĩa Hòa Đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boxer
võ sĩnoun The good boxers have to turn pro because they need money. Những võ sĩ giỏi phải chuyển sang chuyên nghiệp vì họ cần tiền. |
võ sĩ quyền Anhnoun |
võ sĩ quyền anhnoun I was pummeled in the face by a policeman who had been a boxer. Tôi bị một cảnh sát viên trước kia là võ sĩ quyền Anh đấm thùm thụp vào mặt. |
義和團proper (participant in the Boxer Rebellion) |
Nghĩa Hòa Đoànproper (participant in the Boxer Rebellion) |
Xem thêm ví dụ
Unknown to him, the gym's owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn't dislike him, but instead, always considers Rocky's potential to be better than his effort. Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện. |
Its common name refers to its aggressive nature and strong facial features, likened to that of the famous 1920s boxer Jack Dempsey. Tên gọi chung của nó đề cập đến hành vi hung hăng và các đặc điểm khuôn mặt của nó, giống như của võ sĩ quyền Anh nổi tiếng năm 1920 Jack Dempsey. |
Among the most famous kathoeys in Thailand is Nong Tum, a former champion Thai boxer who emerged into the public eye in 1998. Một trong số những kathoey nổi tiếng nhất tại Thái Lan đó là Nong Tum, một cựu vô địch Quyền anh Thái đã được công chúng biết đến vào năm 1998. |
I'll be a boxer and you just be a shiba-inu. Tôi sẽ là 1 con Boxer và cô là Shiba Inu. |
The Boxer at Rest Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi |
The opening video was filmed with boxer Mike Tyson, who appears as a guest vocalist on the Rebel Heart song "Iconic". Video mở đầu buổi diễn được quay với võ sĩ quyền Anh Mike Tyson, là một ca sĩ khách mời trong ca khúc "Iconic" của album Rebel Heart. |
Listen, man, when I steal, I do it from my home, in my boxers, eating a bowl of Krispity Krunch, okay? Nghe này, lúc tôi làm việc, tôi làm ở nhà trong cái góc của tôi và ăn bánh snack chứ không phải như bây giờ |
From 24 May 1945 to 27 June, she acted as escort and plane guard for Boxer during the carrier's shakedown in the Caribbean, then she returned to Norfolk. Từ ngày 24 tháng 5 đến ngày 27 tháng 6 năm 1945, nó hoạt động như tàu hộ tống và canh phòng máy bay cho Boxer trong chuyến đi chạy thử máy của chiếc tàu sân bay tại vùng biển Caribe, rồi quay trở về Norfolk. |
Some pro-gamers have gained television contracts, sponsorships, and tournament prizes, allowing the most famous player, Lim Yo-Hwan, who is known in-game as SlayerS `BoxeR`, to gain a fanclub of over a half million people. Một số game thủ pro đã giành được hợp đồng truyền hình, tài trợ, và giải thưởng trong các giải đấu, cho phép người chơi nổi tiếng nhất, Lim Yo-Hwan, người được biết đến trong trò chơi với biệt hiệu Slayers `BoxeR` , để đạt được một câu lạc bộ của hơn một nửa triệu người hâm mộ . |
During the Boxer Rebellion of 1900, for a few weeks Aigun was the center of military action directed against the Russians. Trong Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn năm 1900, trong một vài tuần Aigun là trung tâm của hành động quân sự chống lại các Nga. |
He was still a world-ranked boxer when he died under mysterious circumstances in 1970. Bà sinh cho ông một người con trai và anh ta đã chết trong những hoàn cảnh bí ẩn hồi thập niên 1970. |
He was listed for assignment to a foreign post in 1898, but his appointment was delayed because of the Boxer Rebellion. Ông đã được liệt vào danh sách bổ nhiệm cho một chức vụ ở nước ngoài vào năm 1898, nhưng việc bổ nhiệm ông đã bị trì hoãn vì phong trào Nghĩa Hòa Đoàn. |
At 5-foot 7 inches and 127 pounds (1.70 m and 58 kg), he competed as a lightweight boxer for three years, where he lacked skills but was fearless and "didn't have a reverse gear". Cao 5 bộ 7 inch và cân nặng 127 cân Anh (1.70 m và 58 kg), ông tham dự tranh tài môn quyền Anh hạng nhẹ trong 3 năm, tuy thiếu tài năng nhưng gan dạ và không có "bỏ số de." |
His father, Yaroslav Tyahnybok, a Merited Doctor of Ukraine, was a distinguished sports doctor, chief physician of the Soviet national boxing team, and a former boxer himself who achieved the title of the Master of Sports of the USSR. Cha là Yaroslav Tyahnybok, một bác sĩ công huân Ukraina, bác sĩ thể thao, bác sĩ trưởng của đội quyền Anh quốc gia Liên Xô, cũng là võ sĩ quyền anh đã đạt danh hiệu Kiện tướng thể thao Liên Xô . |
While the movie was being made, the master Thai boxer King Charles sends Bruce a letter of challenge. Trong khi bộ phim đang được thực hiện, võ sĩ quyền Anh Thái Lan King Charles gửi Bruce một lá thư thách thức. |
Holmes spoke to his boxers last night. Tối qua Holmes đã nói chuyện với các võ sĩ. |
This fourth-century B.C.E. bronze shows the devastating effects of ancient boxing, in which, according to the Rome exhibition catalog, “the resistance of the boxer . . . engaged in exhausting fights, during which ‘wound was given for wound,’ was extolled as a fine example.” Bức tượng đồng thiếc thế kỷ thứ tư TCN này cho thấy hậu quả tàn phá của quyền thuật thời cổ, mà theo danh mục triển lãm ở Rome, “khi tham gia trong những cuộc đấu làm kiệt sức, trong đó ‘lấy thương tích thường thương tích’, sức chống cự của võ sĩ được ca tụng là gương tốt”. |
He's a boxer. Nó là võ sĩ quyền anh. |
In 2006, Kanyomozi had a temporary romantic relationship with United States-based Ugandan boxer Kassim Ouma. Năm 2006, Kanyomozi có một mối quan hệ lãng mạn tạm thời với võ sĩ Uganda sống tại Mỹ, Kassim Ouma. |
Is there a real robot boxer in there? Có phải có một robot đấm bốc trong đó không? |
The thongs might even have been weighted “with lead, iron, or metal studs, which produced grave injuries to the boxers.” Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”. |
In addition to battling the armies of other European empires (and its former colonies, the United States, in the War of 1812), the British Army fought the Chinese in the first and second Opium Wars and the Boxer Rebellion, Māori tribes in the first of the New Zealand Wars, Nawab Shiraj-ud-Daula's forces and British East India Company mutineers in the Sepoy Rebellion of 1857, the Boers in the first and second Boer Wars, Irish Fenians in Canada during the Fenian raids and Irish separatists in the Anglo-Irish War. Ngoài ra để chiến đấu với quân đội của đế quốc châu Âu khác (và các thuộc địa cũ của mình, Hoa Kỳ, trong chiến tranh chống Mỹ năm 1812), trong cuộc chiến cho uy quyền tối cao toàn cầu, quân đội Anh chiến đấu với Trung Quốc ở đầu tiên và thứ hai chiến tranh nha phiến, và Boxer Rebellion, Māori bộ lạc trong lần đầu tiên của Zealand Wars mới, Nawab Shiraj-ud-Daula của lực lượng và Công ty Đông Ấn của Anh nổi loạn trong lính Ấn Độ trong quân đội anh Rebellion năm 1857, các mũi khoan ở đầu tiên và thứ hai Chiến tranh Boer, Ailen Fenians ở Canada trong các cuộc tấn công Fenian và ly Ireland trong chiến tranh Anglo-Ailen. |
Premier Division games are played at the 3,500 seat Boxer Stadium. Các trận dấu nhóm hàng đầu được chợi trong Sân vận động Boxer 3.500 chỗ ngồi. |
Lionel Rose, 62, Australian world champion boxer. Lionel Rose, 62, quán quân boxer thế giới người Australia. |
The cranio-facial proportion should be 65:35, meaning a significantly longer muzzle than for instance the Boxer has. Tỷ lệ hộp sọ-mặt thường là 65:35, có nghĩa là loài chó này có mõm dài hơn đáng kể so với chó Boxer. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boxer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boxer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.