schoolboy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schoolboy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schoolboy trong Tiếng Anh.
Từ schoolboy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nam sinh, học sinh trai, học sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schoolboy
nam sinhadjective Schoolboy’s wax tablet, 2nd century C.E. Bảng sáp của nam sinh vào thế kỷ thứ hai công nguyên. |
học sinh traiadjective |
học sinhnoun Just like your father, giddy as a schoolboy. Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh |
Xem thêm ví dụ
As a schoolboy he played as a winger for Caerphilly R.F.C.s youth development programme, where he was approached by scouts from rugby league side St. Helens after playing in a youth match against them but had already been signed by Cardiff City's youth academy. Thời còn đi học anh chơi ở vị trí tiền vệ cánh cho chương trình phát triển thiếu niên của Caerphilly R.F.C.s, nơi anh được tiếp cận bởi các tuyển trạch viên từ đội bóng bầu dục St Helens, nơi anh đa chơi một trận đấu của đội trẻ với họ, nhưng sau đó anh lại quyết định ký hợp đồng với Học viện Cardiff City. |
During September through November, Rocky promoted the album with the 40-date national concert tour, the Long Live ASAP Tour, with opening acts ScHoolboy Q, Danny Brown, and A$AP Mob. Từ tháng 9 đến tháng 11 năm đó, Rocky quảng bá album đầu tay qua chuyến lưu diễn dài 40 ngày trên toàn nước Mỹ có tên gọi "LongLiveA$AP Tour", với các nghệ sĩ mở màn là Schoolboy Q, Danny Brown, và A$AP Mob. |
Two schoolboys from Eton College struck him with their umbrellas, until he was hustled away by a policeman. Hai nam sinh của Eton College đến đánh ông ta bằng ô dù của họ, cho đến khi ông ta bị cảnh sát cách li. |
As a schoolboy (inspired by his cousin Karl Weigert who owned one of the first microtomes), he became fascinated by the process of staining microscopic tissue substances. Là một cậu học trò với niềm cảm hứng mê say từ anh em họ Karl Weigert, người sở hữu một trong những vi mô đầu tiên, ông trở nên bị quyến rũ bởi quá trình nhuộm các chất mô cực. |
Interestingly, the Gezer Calendar, one of the oldest examples of ancient Hebrew writing, is thought by some scholars to be a schoolboy’s memory exercise. Điều đáng lưu ý là một số học giả nghĩ rằng tấm lịch Gezer là một dụng cụ để tập luyện trí nhớ học trò, tấm lịch này là một trong các mẫu xưa nhất về cách viết tiếng Hê-bơ-rơ cổ. |
I swear, darling...- You' re like a schoolboy Anh thề là- Anh đúng là đồ con nít |
Adams signed for Arsenal as a schoolboy in 1980. Adams gia nhập Arsenal như một học viên vào năm 1980. |
Oh, I don't need a lecture on reality like I'm a schoolboy, Mrs. Underwood. Tôi không cần một bài giảng về thực tế như một cậu học trò, thưa phu nhân Underwood. |
He trained five British schoolboys for a dance routine he fronted for the final The Feel Good Factor show on 28 March 2009. Ông đã đào tạo 5 học sinh người Anh cho một chương trình nhảy trước màn diễn cuối chương trình The Feel Good Factor cuối cùng vào ngày 28 tháng 3 năm 2009. |
Like so many others, he had grown up in the Church, had played as a schoolboy, had passed the sacrament as a deacon, and had been found worthy to serve a mission, to teach the gospel of peace to the people of Japan. Giống như nhiều người khác, anh ấy đã lớn lên trong Giáo Hội, đã từng chơi đùa khi là học sinh, đã chuyền bánh với nước khi là thầy trợ tế, và đã được thấy xứng đáng để đi phục vụ truyền giáo, giảng dạy phúc âm bình an cho những người ở Nhật Bản. |
Thayer) Thus, schoolboys were sometimes given waxed tablets on which the teacher had written letters in model script with a stylus. Thayer). Bởi thế, đôi khi thầy giáo dùng một bút nhọn viết sẵn cho học trò những chữ mẫu trên bảng sáp để chúng bắt chước viết giống như vậy ở phía dưới. |
As a boy, I was teased by my sisters and by schoolboys, but not by George. Khi tôi còn là một cậu bé, chị em và những cậu bạn ở trường hay trêu chọc tôi, nhưng Gerge thì không làm vậy. |
In an instant he was a frightened schoolboy who looked as if he’d like nothing better than to make a bolt for it Trong một tích tắc, hắn lại trở thành một học sinh đang sợ hãi với vẻ mặt như thể không có gì hơn là chạy trốn. |
Heard the schoolboy found you out. Nghe nói chàng học sinh đã phát hiện ra anh. |
In the end, Rollins pinned Elias with a schoolboy whilst holding Elias's tights to retain the title. Cuối cùng, Rollins ghim Elias với một cú schoolboy trong khi giữ quần của Elias để giữ lại danh hiệu. |
They call him schoolboy. Họ gọi ông ta là cậu học trò. |
You know, half these schoolboys are already published? Cậu biết không, một nửa sinh viên đều học theo những giáo trình có sẵn? |
Besides, D’Artagnan was but twenty years old, and consequently had not yet forgotten his schoolboy habits. Hơn nữa, D' Artagnan chưa đầy hai mươi tuổi, do đó chưa quên thói học trò. |
I could not very well question Father about his silence in those schoolboy days. Tôi không thể nào hỏi bố về sự im lặng của ông hồi còn là một cậu học sinh được. |
Many think that a schoolboy wrote the tablet as part of an exercise. Nhiều người nghĩ rằng một cậu bé học trò đã khắc bảng này như là một bài tập. |
He was never giddy, even when he was a schoolboy. Ông ấy chưa bao giờ ngây ngô cả thậm chí khi ông còn là 1 học sinh |
A full-time minister in Tokyo met a restaurant manager who had talked with a Witness some 30 years ago as a schoolboy. Tại Tokyo, một người truyền giáo trọn thời gian gặp một quản lý nhà hàng đã từng nói chuyện với một Nhân Chứng cách đây chừng 30 năm khi ông ấy còn là một học sinh. |
Though not all archaeologists agree, many consider it to be a schoolboy’s exercise set in verse. Tuy không được tất cả các nhà khảo cổ đồng tình, nhưng nhiều người trong số họ cho rằng đây là bài tập làm thơ của một cậu bé. |
In April 2018, Egyptian news sources claimed a 12-year old schoolboy had committed suicide by taking poisonous tablets to fulfill one of the challenges of the game. Vào tháng 4 năm 2018, các nguồn tin tức Ai Cập tuyên bố một học sinh 12 tuổi đã tự sát bằng cách uống thuốc độc để thực hiện một trong những thử thách của trò chơi. |
I'm light as a feather, merry as a schoolboy. Ta nhẹ như lông hồng vui sướng như cậu bé đang đi học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schoolboy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới schoolboy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.