biblical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biblical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biblical trong Tiếng Anh.
Từ biblical trong Tiếng Anh có nghĩa là kinh thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biblical
kinh thánhadjective The Book of Mormon fulfills biblical prophecies that: Sách Mặc Môn làm tròn những lời tiên tri trong kinh thánh như: |
Xem thêm ví dụ
We join in uttering the biblical plea “Is there no balm in Gilead?” Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Hence, there is Biblical reason to understand Paul’s visionary reference in 2 Corinthians 12:4 to be about a future restoration of spiritual prosperity among God’s worshipers. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
He criticized the world history of his contemporary monk Panodorus of Alexandria for relying too much on secular sources rather than biblical sources for his dates. Ông chỉ trích cuốn lịch sử thế giới của vị tu sĩ cùng thời là Panodorus thành Alexandria vì quá phụ thuộc vào nguồn tư liệu thế tục chứ không phải là nguồn tư liệu có trong kinh thánh về vấn đề niên đại. |
From 1879 onward, through thick and thin, they had been publishing Biblical truths about God’s Kingdom in the pages of this magazine. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
In fact, in Biblical Greek, the words “by no means” translate the strongest way to express rejection in that language. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
(2 Timothy 3:1; Daniel 12:4) Bible prophecy and Biblical chronology identify this “end period,” which began in 1914. Lời tiên tri và niên đại học của Kinh-thánh cho thấy “thời kỳ cuối cùng” này bắt đầu vào năm 1914. |
□ What Biblical statements show the difference between Jesus and God? □ Những lời nào trong Kinh-thánh nêu lên sự khác biệt giữa Giê-su và Đức Chúa Trời? |
What are some Biblical examples proving that we will be blessed for taking a stand for God-given freedom as baptized Witnesses of Jehovah? Xin kể một số gương của Kinh-thánh chứng tỏ chúng ta sẽ nhận được ân phước vì ủng hộ sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho với tư cách các Nhân-chứng đã làm báp têm của Đức Giê-hô-va. |
But reflect, please, on the comforting Biblical assurance mentioned above —the dead “are conscious of nothing at all.” Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”. |
(b) Why is a knowledge of ancient Biblical languages not essential for Bible students? (b) Tại sao những người học Kinh Thánh không cần biết ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh? |
“Caught in the fire when the Romans attacked,” says Biblical Archaeology Review, “a young woman who was in the kitchen of the Burnt House sank to the floor and was reaching for a step near the doorway when she died. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
The October 15, 1969, issue of The Watchtower stated: “The spiritual atmosphere at the Kingdom Hall is genuine, springing from a real interest in true worship and Biblical instruction. Tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-10-1969 viết: “Tại Phòng Nước Trời có một bầu không khí thiêng liêng chân chính, vì những người dự thật tình chú ý đến sự thờ phượng thật và sự dạy dỗ về Kinh-thánh. |
We invite all to inquire into the wonder of what God has said since biblical times and is saying even now. Chúng ta mời gọi tất cả mọi người hãy đặt câu hỏi về sự kỳ diệu của điều mà Thượng Đế đã và đang phán truyền kể từ thời Kinh Thánh. |
They misunderstand the biblical function of the family. Họ đã hiểu sai chức năng của gia đình. |
(Romans 11:33) Understanding justice in the Biblical sense is important because our idea of justice may well be influenced by human concepts. Hiểu sự công bình theo ý nghĩa của Kinh-thánh là quan trọng bởi vì ý tưởng về sự công bình rất có thể đã bị ảnh hưởng bởi khái niệm của loài người. |
But others were genuinely interested in my Biblical stand and accorded me respect. Tuy nhiên, những người khác thành thật chú ý đến lập trường dựa trên Kinh Thánh và tôn trọng quyết định của tôi. |
And he told me himself, the idea of the design used for the Mariner spaceship, that landed on Mars, came to him... from the reading of the biblical text in which they talk about wheels within wheels, Và ông ấy đã kể với tôi rằng, ý tưởng thiết kế được sử dụng cho phi thuyền Mariner để hạ cánh xuống Sao Hoả, đã đến với ông... từ việc đọc bản kinh thánh, mà trong đó, người ta nói về những bánh xe trong bánh xe. |
At 99 years of age, the Biblical patriarch Abraham “began running to meet” his guests. Lúc 99 tuổi, tộc trưởng Áp-ra-ham trong Kinh Thánh “chạy đến trước mặt” khách. |
Yet, those acquainted with Jehovah’s Witnesses know that they highly regard family life and try to follow the Biblical commands that a husband and wife love and respect each other and that children obey their parents whether they are believers or not.—Ephesians 5:21–6:3. Nhưng những người quen biết với Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ xem trọng đời sống gia đình và cố gắng tuân theo điều răn Kinh-thánh là vợ chồng phải yêu thương nhau, tôn trọng lẫn nhau, và con cái vâng lời cha mẹ dù cha mẹ tin đạo hay không (Ê-phê-sô 5:21–6:3). |
Thus we find legend and history, contemporary science and folklore, Biblical exegesis and biography, homily and theology woven together into what, to one unfamiliar with the ways of the academies, would seem to be a curious medley of unorganized data.” Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
The professor continues: “If the biblical stories are all ‘literary inventions’ of the Hellenistic-Roman era, how did this particular story come to be in the Hebrew Bible? Giáo sư Dever nói tiếp: “Nếu cho rằng những lời tường thuật trong Kinh Thánh hoàn toàn là ‘tác phẩm văn học’ của thời Hy-La, làm sao câu chuyện này lại được ghi trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ? |
Eli (biblical figure) Beware the Book of Eli THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC "Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'". Phim khởi chiếu ở Việt Nam ngày 28 tháng 5 năm 2010. ^ THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC ^ “Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'”. |
Now by taking the biblical epithet "abomination" and attaching it to the ultimate image of innocence, a baby, this joke short circuits the emotional wiring behind the debate and it leaves the audience with the opportunity, through their laughter, to question its validity. Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
Such questions would not be necessary had the churches, from the beginning, followed the Biblical advice to “make sure of all things; hold fast to what is fine.” —1 Thessalonians 5:21. Các câu hỏi như thế này sẽ không cần phải nêu lên nếu các giáo hội, ngay từ lúc đầu, tuân theo lời khuyên của Kinh-thánh: “Hãy xem-xét mọi việc, điều chi lành thì giữ lấy” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:21). |
(John 5:28, 29; Acts 24:15) You might discuss what these mean, possibly using a Biblical report of a resurrection to do so. (Giăng 5:28, 29; Công-vụ 24:15) Bạn có thể thảo luận ý nghĩa của những lời hứa này, có lẽ bằng cách dùng một lời tường thuật của Kinh Thánh về sự sống lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biblical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biblical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.