evangelical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evangelical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evangelical trong Tiếng Anh.

Từ evangelical trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phúc âm, người phái Phúc âm, phái Phúc âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evangelical

Phúc âm

adjective

Underwood was so evangelical, but hasn't mentioned it in weeks.
Underwood là kẻ sùng phái Phúc âm, nhưng không được đề cập tới.

người phái Phúc âm

adjective

phái Phúc âm

adjective

Underwood was so evangelical, but hasn't mentioned it in weeks.
Underwood là kẻ sùng phái Phúc âm, nhưng không được đề cập tới.

Xem thêm ví dụ

How did the school help them to progress as evangelizers, shepherds, and teachers?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
“Direct evangelization with new methods,” an Italian priest calls it.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
A prominent instrument in their evangelizing work has been the Watchtower magazine.
Công cụ quan trọng của họ là tạp chí Tháp Canh.
In the introduction to the Gospels, Lefèvre explained that he had translated them into French so that “the simple members” of the church “can be as certain of evangelical truth as those who have it in Latin.”
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
So we must never forget Paul’s words to Timothy: “You, though, . . . do the work of an evangelizer, fully accomplish your ministry.” —2 Timothy 4:5.
Vậy chúng ta không bao giờ nên quên lời của Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nhưng con,... làm việc của người giảng Tin-lành, mọi phận-sự về chức-vụ con phải làm cho đầy-đủ” (II Ti-mô-thê 4:5).
(Ephesians 4:11, 12) All of Christ’s followers who served as apostles, prophets, evangelizers, shepherds, and teachers did so under theocratic direction.
Tất cả các môn đồ của đấng Christ phục vụ với tư cách sứ đồ, tiên tri, người rao giảng, người chăn chiên và thầy dạy đều làm thế dưới sự chỉ dẫn thần quyền (Lu-ca 6:12-16; Công-vụ các Sứ-đồ 8:12; 11:27, 28; 15:22; I Phi-e-rơ 5:1-3).
School for Kingdom Evangelizers
Trường dành cho người rao truyền Nước Trời
Jesus was a zealous evangelizer and trained others to do the same work
Chúa Giê-su là người sốt sắng rao truyền tin mừng và ngài cũng huấn luyện người khác tham gia công việc đó
This script has been used by members of the United Christians Liberty Evangelical church in America for more than 25 years, in printed material and videos.
Bộ chữ này đã được sử dụng bởi các thành viên của Hội thánh Tin Lành Tự do Kitô giáo ở Mỹ trong hơn 25 năm, trong đó có các tài liệu in và video.
I had no obligations, so I became a pioneer, as full-time evangelizers of Jehovah’s Witnesses are called.
Vì không vướng bận việc gì, nên tôi đã trở thành một người tiên phong, tên gọi người rao giảng trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va.
(3Jo Verse 7) They had apparently been sent forth as evangelizers to preach the good news and build up the congregations in the towns they visited.
Các anh em này là tín đồ lưu động được phái đi “vì danh [Đức Giê-hô-va]” (III Giăng 7).
Later, he became a baptized Witness and a full-time evangelizer.
Sau đó, ông làm báp-têm trở thành Nhân Chứng và người truyền giáo trọn thời gian.
Zealous Evangelizers of the Past
Những người sốt sắng giảng tin mừng trong quá khứ
The fearless evangelizer declares his belief in the resurrection.
Nhà truyền giáo can đảm đã nói lên niềm tin của mình về sự sống lại.
6 The evangelizer Philip had four virgin daughters who shared their father’s zeal for evangelizing.
6 Phi-líp, người rao giảng tin mừng, có bốn con gái đồng trinh sốt sắng như ông (Công 21:8, 9).
(Acts 5:42; 20:20) As Jehovah’s Witnesses today, we have proved ourselves to be true Christian evangelizers, preaching the Kingdom message in 232 lands and baptizing over one million new disciples in just the last three years!
Là Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay, chúng ta đã chứng tỏ là tín đồ đấng Christ thật sự rao giảng tin mừng bằng cách đem thông điệp Nước Trời đến 232 nước và làm báp têm cho hơn một triệu môn đồ mới chỉ trong vòng ba năm vừa qua!
16, 17. (a) What challenge have many missionaries and local evangelizers accepted in order to be more effective in their ministry?
16, 17. a) Nhiều người rao giảng tin mừng kể cả giáo sĩ lẫn người địa phương chấp nhận sự thử thách khó khăn nào hầu rao giảng hữu hiệu hơn?
While caring for family responsibilities, we continued to be very busy in the evangelizing work.
Trong khi chăm lo cho trách nhiệm gia đình, chúng tôi vẫn rất bận rộn trong công việc truyền giáo.
True, we are not asked to abandon our home to obey God, although some full-time evangelizers have left their homeland in order to preach the good news in another country.
Đúng là chúng ta không bắt buộc phải bỏ nhà cửa để vâng theo lời Đức Chúa Trời, mặc dù một số người truyền giáo đã rời quê hương để rao giảng tin mừng ở xứ khác.
(Acts 2:10; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Otherwise the Bible is silent about the early Christian work in Egypt and its vicinity, except for the Christian evangelizer Philip’s witnessing to the Ethiopian eunuch. —Acts 8:26-39.
(Công-vụ 2:10, 11; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Ngoài những sự đề cập này, Kinh Thánh không nói gì về công việc rao giảng của các tín đồ thời ban đầu ở Ai Cập và những vùng phụ cận, ngoại trừ việc người rao giảng tin mừng Phi-líp làm chứng cho hoạn quan người Ê-thi-ô-bi.—Công-vụ 8:26-39.
William always addressed Father as “Son,” and he and Miriam instilled in our family the evangelizing spirit.
Anh William luôn gọi cha tôi là “con”, và anh cùng chị Miriam đã ghi tạc tinh thần truyền giáo vào lòng chúng tôi.
At the age of 19, I left the Evangelical Church and dedicated my life to Jehovah.
Khi lên 19, tôi ngưng theo phái Phúc Âm của Tin Lành rồi dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
He reported on the faith, love, and evangelizing efforts of those Christians.
Ông báo cáo về đức tin, tình yêu thương và sự nỗ lực truyền giáo của các anh em tín đồ Đấng Christ ở đó.
After writing about the evangelistic zeal of the early Christians, one scholar laments: “Unless there is a transformation of contemporary church life so that once again the task of evangelism is something which is seen as incumbent on every baptized Christian, and is backed up by a quality of living which outshines the best that unbelief can muster, we are unlikely to make much headway.”
Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”.
Albert's religious views provided a small amount of controversy when the marriage was debated in Parliament: although as a member of the Lutheran Evangelical Church Albert was a Protestant, the non-Episcopal nature of his church was considered worrisome.
Quan niệm tôn giáo của Albert cũng ít nhiều gây tranh cãi giữa các thành viên Nghị viện: mặc dù Albert là người Kháng Cách dòng Tân giáo Luther, sự thiếu sùng đạo của ông là một điều đáng lo ngại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evangelical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.