scripture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scripture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scripture trong Tiếng Anh.
Từ scripture trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh thánh, lấy ở kinh thánh ra, thánh kinh, thánh thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scripture
kinh thánhnoun “Let us compare Scripture with Scripture,” wrote Storrs. Ông Storrs viết: “Chúng ta hãy để Kinh Thánh giải thích Kinh Thánh”. |
lấy ở kinh thánh ranoun |
thánh kinhnoun Nothing good can come out of Nazareth, even the Scriptures say so. Không có gì tốt tới từ Nazareth, cho dù Thánh Kinh có nói vậy. |
thánh thưnoun |
Xem thêm ví dụ
Such phrases can help you better understand and focus on the main ideas and principles in the scriptures. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
As we search the Scriptures, time and again we find examples of Jehovah doing the unexpected. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
Doctrinal Mastery builds on and replaces previous efforts in Seminaries and Institutes of Religion, such as scripture mastery and the study of Basic Doctrines. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
15 When we dedicate ourselves to God through Christ, we express a determination to use our life in doing the divine will as set forth in the Scriptures. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
“See the Good Land” is a tool that you can use to expand your understanding of the Scriptures. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
When reading scriptures, make it a habit to emphasize the words that directly support your reason for referring to those texts. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
(Acts 17:11) They carefully examined the Scriptures to understand the will of God more fully, which helped them express love in further acts of obedience. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Then the disciple James read a passage of Scripture that helped all in attendance to discern Jehovah’s will in the matter. —Acts 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
(b) What do the Scriptures promise with regard to the effects of Adamic sin? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
The Hebrew Scriptures prophetically say this about Christ Jesus: “He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
(3) Read the italicized scriptures, and use tactful questions to help the householder to see how the scriptures answer the numbered question. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
I’d encourage you to search the scriptures for answers on how to be strong. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Listeners were encouraged to read the Bible carefully, taking the time to visualize Scriptural accounts and to associate new points with things already learned. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Insight on the Scriptures, Volume 2, page 1118, points out that the Greek word he used for “tradition,” pa·raʹdo·sis, means something that is “transmitted by word of mouth or in writing.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Most Zimbabweans have deep respect for the Bible and will often insist that during Scriptural discussions, their children sit and listen. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
For example, the Lord has taught us in the scriptures: Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư: |
Write answers to the following questions in your scripture study journal: Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Writing to the Hebrews, for instance, he quoted one scripture after another to prove that the Law was a shadow of the good things to come. —Hebrews 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Explain. (b) How was instruction in the Scriptures given within individual families, and with what objective? Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì? |
Writing the interpretations of symbols, cross references, and other information in your scriptures can make it easier for you to understand the scriptures and teach from them later. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
In your scripture study journal, do the following: Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
The newspaper quoted Acts 15:28, 29, a key scripture on which Jehovah’s Witnesses base their stand. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
On the other hand, the scripture goes on to say: “But go on bringing them up in the discipline and mental-regulating of Jehovah.” Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
She recalled scriptures that show that Jehovah strongly disapproves of bribery. Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scripture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scripture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.