biannual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biannual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biannual trong Tiếng Anh.
Từ biannual trong Tiếng Anh có nghĩa là một năm hai lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biannual
một năm hai lầnadjective |
Xem thêm ví dụ
Clear stream environments provide the optimal habitat for clown loaches, but biannual monsoon flooding forces the fish to move into flooded flood plains, or murky or blackwater rivers or lakes, for 7–8 months of the year, and clown loaches are commonly found in the flood plains of hilly areas. Nước sạch rõ ràng là môi trường sống tốt nhất cho chúng, nhưng lũ lụt buộc cá phải di cư vào vùng đồng bằng ngập lũ, hoặc vùng bùn lầy hoặc nước đen hoặc hồ, tới 7-8 tháng một năm, cá chuột Mỹ thường được tìm thấy trong các đồng bằng ngập lũ của khu vực đồi núi. |
The prize was established by Paul Erdős in 1977 in honor of his parents, and is awarded annually or biannually. Giải được Paul Erdős thành lập năm 1977 để vinh danh cha mẹ ông, và được trao hàng năm hoặc mỗi năm 2 lần. |
In August 2007, the American Chemical Society held a symposium at its biannual national meeting to honor Hoffmann's 70th birthday. Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann. |
But the most important sessions were held biannually, during the months of Adar and Elul, when agricultural work was slack and hundreds or even thousands more could attend. Nhưng những buổi hội thảo quan trọng nhất được tổ chức mỗi năm hai lần, vào tháng A-đa và tháng Ê-lun, khi công việc canh tác được thư thả và có thêm hàng trăm hoặc ngay cả hàng ngàn người có thể dự cuộc hội thảo. |
Spain ranks first among 136 countries in the biannual Travel and Tourism Competitiveness Index published by the World Economic Forum in 2017, matching the top position already achieved in 2015. Tây Ban Nha đứng hạng nhất trong số 136 quốc gia theo chỉ số cạnh tranh lữ hành và du lịch năm 2017 của Diễn đàn Kinh tế Thế giới, giữ vững thứ hạng từ năm 2015. |
Comifuro is typically held on Saturday and Sunday, biannually each year. Comifuro thường được tổ chức vào Thứ Bảy và Chủ Nhật, mỗi năm hai lần. |
In 1985, the Bellman Prize in Mathematical Biosciences was created in his honor, being awarded biannually to the journal's best research paper. Vào 1985, giải thưởng Bellman trong lĩnh vực toán sinh học được sáng lập theo tên của ông, giải thưởng này sẽ trao cho những bài báo nghiên cứu xuất sắc nhất 6 tháng một lần. |
Since there are many periods in Snefru's reigns for which Egyptologists have few dates—only the years of the 2nd, 7th, 8th, 12th, 13th, 14th, 15th, 16th, 17th, 18th, 23rd and 24th count are known for Sneferu before one considers the years after his cattle counts—this pharaoh is most likely to have had a reign in excess of 30 years to manage to build three pyramids in his long rule but not 48 years since the cattle count was not regularly biannual during his kingship. Bởi vì các nhà Ai Cập học vẫn chưa thể xác định được phần lớn niên đại của triều đại Senefru - chỉ có những năm diễn ra lần kiểm kê thứ 2, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 23 và 24 được xác định dưới triều đại của Sneferu và nằm ngay trước một năm chắc chắn khác tiếp sau các lần kiểm kê gia súc của ông- cho nên nhiều khả năng là vị pharaon này đã trị vì trong hơn 30 năm để có thể xây dựng được ba kim tự tháp trong suốt triều đại trị vì của mình, nhưng chắc chắn là không phải tới 48 năm bởi vì các lần kiểm kê gia súc đã không thường xuyên diễn ra theo chu kỳ hai năm một lần dưới triều đại của ông. |
The report, a biannual review of the country’s economic performance, finds that Vietnam’s growth slowed to 5.9 percent during the first three quarters of the year, mainly because of a severe drought that has reduced agricultural output, cut down on oil production and slowed external demand. Ấn phẩm bán thường niên đánh giá về tình hình kinh tế của quốc gia này cũng cho biết, tăng trưởng của Việt Nam giảm nhẹ xuống 5,9% trong ba quý đầu năm, chủ yếu do đợt hạn hán nghiêm trọng khiến sản lượng nông nghiệp thấp, sản lượng dầu thô bị cắt giảm và nhu cầu bên ngoài chững lại. |
This is based on the complete absence of higher attested dates for Pepi beyond his Year after the 31st Count (Year 62 on a biannual cattle count). Điều này dựa trên sự thiếu vắng hoàn toàn của những niên đại chứng thực cao hơn dành cho Pepi vượt quá năm sau lần kiểm kê gia súc thứ 31 (Năm thứ 62 nếu như việc kiểm kê gia súc được tiến hành hai năm một lần). |
Teti's highest date is his Year after the 6th Count 3rd Month of Summer day lost (Year 12 if the count was biannual) from Hatnub Graffito No.1. Niên đại cao nhất của Teti là năm trị vì của ông sau lần kiểm kê thứ 6,tháng thứ ba của mùa hè với ngày bị mất (năm thứ 12 nếu những lần kiểm kê gia súc được tiến hành hai năm một lần) đến từ Graffito Hatnub số 1. |
A report released today by the World Bank in Vietnam, the biannual Taking Stock, attributes the slower growth to the impact of a severe drought on agricultural production and slower industrial growth. Theo báo cáo Điểm lại Tình hình Kinh tế Việt Nam do Ngân hàng Thế giới công bố 6 tháng một lần, nguyên nhân giảm tốc độ tăng trưởng gồm tác động bất lợi của đợt hạn hán và xâm nhập mặn gần đây lên nông nghiệp và sản xuất công nghiệp đang có xu hướng tăng chậm lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biannual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biannual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.