bey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bey trong Tiếng Anh.

Từ bey trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bây, bây, vua Tuy-ni-di. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bey

Bây

noun

bây

adverb

vua Tuy-ni-di

noun

Xem thêm ví dụ

Prince Bei himself was placed under surveillance by the Emperor.
Bản thân Hoàng vương Gia Luật Bội bị đặt dưới sự giám sát của Hoàng đế.
Under its Turkish governors, the Beys, Tunisia attained virtual independence.
Dưới thời các toàn quyền người Thổ Nhĩ Kỳ, Beys, Tunisia đã lấy lại độc lập thực sự.
Ten years later, Imhotep is masquerading as a modern Egyptian named Ardath Bey.
10 năm sau, Imhotep lúc này đã giả trang thành một người Ai Cập hiện đại dưới cái tên Ardath Bey.
He then surrendered to Liu Bei.
Sau đó ông đầu hàng Lưu Bị.
It is Liu Bei's allied forces
Là liên quân Lưu Bị.
At 13:15, Admiral Bey decided to call off the search and return to port.
Lúc 13 giờ 15 phút, Đô đốc Bey quyết định hủy bỏ cuộc truy tìm và quay trở về cảng.
Liu Bei has left with all his men.
Liên minh của bọn chúng đã tan dã.
The first attempt to enter into relations with Russia was made by Keilash Bey in 1803, shortly after the incorporation of eastern Georgia into the expanding Tsarist empire (1801).
Những người cai trị Abkhazia đầu tiên đã cố gắng lập quan hệ với Nga là Keilash Bey vào năm 1803, một thời gian ngắn sau khi miền Đông Gruzia bị sáp nhập vào nước Nga Sa hoàng (1801).
She gave birth to two sons, Bayezid I and Yahşi Bey.
Với nhà vua bà có hai người con trai, Bayezid I và Yahşi Bey.
In the late 19th century, human figure in the Western sense was being established in Turkish painting, especially with Osman Hamdi Bey.
Đến cuối thế kỷ XIX, hình tượng nhân vật trong quan niệm phương Tây được xác lập trong hội họa Thổ Nhĩ Kỳ, đặc biệt là với Osman Hamdi Bey.
Official website of the political municipality Busswil bei Büren Busswil bei Büren in German, French and Italian in the online Historical Dictionary of Switzerland.
Official website of the political municipality Busswil bei Büren Busswil bei Büren bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
I heard Liu Bei has fled...... and the alliance is broken.
Nghe nói Lưu Bị đã bỏ đi mất liên minh của chúng cũng tan rã rồi.
When Emperor Taizu pointed out that the Buddha was not a Chinese god, Yelü Bei advocated offering first to Confucius.
Khi Thái Tổ hoàng đế chỉ ra rằng Phật không phải là một thần thánh Trung Hoa, Gia Luật Bội đã tán thành cúng tế Khổng Tử trước tiên.
She's Liu Bei's new wife.
Vị này là Lưu Bị phu nhân?
The Ottoman commander, Major Ömer Bey, compiled a report on Al Bidda in January 1872, stating that it was an "administrative centre" with around 1,000 houses and 4,000 inhabitants.
Major Ömer Bey biên soạn một báo cáo về Al Bidda vào tháng 1 năm 1872, nói rằng đó là một "trung tâm hành chính" với khoảng 1.000 ngôi nhà và 4.000 cư dân.
Liu Bei's time is past.
Lưu Bị qua thời rồi.
I pray this gift demonstrates our good intentions, bey-effendi.
Tôi hy vọng món quà này thể hiện ý tốt của chúng tôi.
Please take Ah Dou with you and bring him to your lord, Liu Bei!
Triệu tướng quân, phiền ngài giao A Đẩu cho chủ công của ngài, Lưu Bị...
Each beylik was divided into various outan (counties) with at their head the caïds directly under the bey.
Mỗi beylik được chia thành nhiều outan (quận) khác nhau với phần đầu của chúng là caïds ngay dưới bey.
The Bey then started negotiations, leading to his capitulation the next day.
Sau đó Bey bắt đầu đàm phán, dẫn tới việc ông đầu hàng vào ngày hôm sau.
Teshekullar, Hasan Bey.
Hasan Bey.
"Kardinal Schönborn vertritt Papst bei Habsburg-Trauerfeiern" (in German). ots.at.
Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011. ^ a ă “Kardinal Schönborn vertritt Papst bei Habsburg-Trauerfeiern” (bằng tiếng Đức). ots.at.
The Hussein dynasty of Beys, established in 1705, lasted until 1957.
Triều đại Hussein của Beys, được thành lập năm 1705, tồn tại đến năm 1957.
Liu Bei took forty thousand when he fled
Lưu Bị bọn họ lúc đi đã đem theo 4 vạn.
By the end of July 1915, Mazhar was replaced by central committee member Atif Bey.
Vào cuối tháng 7 năm 1915, Mazhar được thay thế bởi ủy ban trung ương Atif Bey.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.