bibliophile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bibliophile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliophile trong Tiếng Anh.

Từ bibliophile trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ham sách, mọt sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bibliophile

người ham sách

noun

mọt sách

noun

Xem thêm ví dụ

Bibliophile.
Người mê sách.
Elio, an introspective bibliophile and a talented musician, initially thinks he has little in common with Oliver, who has a carefree and exuberant personality.
Elio, với tâm hồn nhạy cảm, ham đọc sách và tài năng âm nhạc thần đồng, tìm thấy ít điểm chung với Oliver, một người vô tư, cởi mở và cá tính tương phản với cậu.
Bibliophiles agree that the very first printed book in Europe was one of the most beautiful.
Các người yêu sách đều nhất trí rằng cuốn sách in đầu tiên ở châu Âu là một trong những cuốn sách đẹp nhất.
King Charles V of France began his own library, and he kept his collection as a bibliophile, an attribute that is closely connected to librarians of this time.
Vua Charles V của Pháp xây dựng Thư viện của mình và tổ chức nó như một người sưu tầm sách, một hành động thể hiện một phẩm chất quen thuộc của người Thư viện viên thời kì này.
Maffeo Pinelli (1785), an Italian bibliophile, is the first known owner.
Maffeo Pinelli (1785), một người yêu thích đọc sách của Ý, là người đầu tiên sở hữu được biết đến của bản sao chép nói trên.
Scull was also a bibliophile and Parsons a cobbler and astrologer.
Scull cũng là một bibliophile và Parsons một thợ đóng băng và nhà chiêm tinh.
The Montgomery Ward catalog's place in history was assured when the Grolier Club, a society of bibliophiles in New York, exhibited it in 1946 alongside Webster's dictionary as one of the hundred books with the most influence on life and culture of the American people.
Vị trí trong danh mục của Montgomery Ward trong lịch sử đã được đảm bảo khi Câu lạc bộ Grolier , một hiệp hội của những người mê sách ở New York , đã trưng bày nó vào năm 1946 cùng với từ điển của Webster là một trong hàng trăm cuốn sách có ảnh hưởng nhất đến cuộc sống và văn hóa của người dân Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliophile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.