bibliographic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bibliographic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliographic trong Tiếng Anh.
Từ bibliographic trong Tiếng Anh có nghĩa là thư mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bibliographic
thư mụcadjective |
Xem thêm ví dụ
Its task is to collect, permanently archive, comprehensively document and record bibliographically all German and German-language publications since 1913, foreign publications about Germany, translations of German works, and the works of German-speaking emigrants published abroad between 1933 and 1945, and to make them available to the public. Nhiệm vụ của nó, rất đặc biệt tại Đức, là để thu thập, lưu trữ vĩnh viễn các tài liệu, thư mục của tất cả các tài liệu của nước Đức, các ấn phẩm bằng tiếng Đức xuất bản từ 1913, những ấn phẩm nước ngoài về nước Đức, những ấn phẩm nước ngoài được dịch sang tiếng Đức, và các tác phẩm của người di cư nói tiếng Đức trong khoảng thời gian 1933 đến 1945. |
One way to classify databases involves the type of their contents, for example: bibliographic, document-text, statistical, or multimedia objects. Một cách để phân loại cơ sở dữ liệu liên quan đến loại nội dung của chúng, ví dụ: thư mục, tài liệu văn bản, thống kê hoặc đối tượng đa phương tiện. |
Google Books will match the keyword against the book's bibliographic information (e.g., title, author, etc.) as well as its full text. Google Sách sẽ khớp từ khóa với thông tin thư mục của sách (ví dụ: tên sách, tác giả, v.v.) cũng như nội dung đầy đủ của sách. |
The bibliographic history of women in U.S. librarianship and women librarians developing services for women has been well-documented in the series of publications initially issued by the Social Responsibilities Round Table Task Force on Women and later continued by COSWL. Tiểu sử của những người Phụ nữ trong nghề Thư viện Mỹ và Thư viện viên Nữ có công phát triển dịch vụ cho người Phụ nữ đã được ghi chép rõ ràng trong các tập được xuất bản lần đầu bởi “the Social Responsibilities Round Table Task Force on Women” và sau đó tiếp tục xuất bản bởi COSWL. |
For more bibliographical information, see worldcat.org. Để xem thêm thông tin thư mục, truy cập worldcat.org. |
Instead, the record shows information about the book, including licensed bibliographic data such as the ISBN, author, publisher and publication date, as well as search results from public websites. Thay vào đó, hồ sơ hiển thị thông tin về cuốn sách, bao gồm dữ liệu thư mục được cấp phép, chẳng hạn như ISBN, tác giả, nhà xuất bản và ngày xuất bản, cũng như kết quả tìm kiếm từ các trang web công khai. |
MEDLINE (Medical Literature Analysis and Retrieval System Online, or MEDLARS Online) is a bibliographic database of life sciences and biomedical information. MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học. |
Aside from use as a bibliographic element, notes are used for additional information or explanatory notes that might be too digressive for the main text. Bên cạnh cách dùng như chú thích, cước chú còn được dùng để cung cấp thêm những thông tin hoặc những giải thích lạc đề so với đoạn văn bản chính. |
Although most of the bibliographic information is now electronically created, stored, and shared with other libraries, there is still a need to identify each unique record, and the LCCN continues to perform that function. Mặc dù hầu hết thông tin thư mục ngày nay đã được điện tử hóa trong khâu tạo lập, lưu trữ và chia sẻ với các thư viện khác nhưng vẫn hiện hữu nhu cầu nhận diện từng biểu ghi cụ thể riêng biệt. |
For in-copyright books scanned through the Library Project, users can preview only bibliographic information and a few short sentences of text around a search term, similar to what might be shown in a book review. Đối với sách có bản quyền được quét thông qua Dự án thư viện, người dùng có thể xem trước thông tin thư mục và một vài câu ngắn liên quan đến cụm từ tìm kiếm tương tự như nội dung có thể được hiển thị trong đánh giá về sách. |
To be available, every new name published after 1930 must ... be accompanied by a description or definition that states in words characters that are purported to differentiate the taxon, or be accompanied by a bibliographic reference to such a published statement. Có thể dùng được, mọi tên gọi mới công bố sau năm 1930 phải ... được kèm theo là miêu tả hoặc định nghĩa trong đó nói rõ bằng từ ngữ các đặc trưng có ý nghĩa để phân biệt đơn vị phân loại, hoặc được kèm theo là dẫn chiếu thư viện tới trình bày đã công bố như vậy. |
SIMBAD was created by merging the Catalog of Stellar Identifications (CSI) and the Bibliographic Star Index as they existed at the Meudon Computer Centre until 1979, and then expanded by additional source data from other catalogues and the academic literature. SIMBAD được tạo ra khi sát nhập Catalô nhận dạng sao (Catalog of Stellar Identifications-CSI) và Thư mục chỉ số sao (Bibliographic Star Index) khi chúng có ở Trung tâm máy tính Meudon cho đến tận 1979, và sau đó chúng được mở rộng thêm các nguồn dữ liệu từ các catalô khác và từ các dữ liệu hàn lâm khác. |
Accordingly, authority control is an example of controlled vocabulary and of bibliographic control. Vì thế, kiểm soát tính nhất quán là một ví dụ của kiểm soát từ vựng và kiểm soát thư mục (bibliographic control). |
The catalog, which contains more than 10 million references, allows students and researcher to search for bibliographical and location information in over 3,400 documentation centers. Cơ sở dữ liệu này gồm hơn 10 triệu mục tham chiếu, tạo điều kiện cho học viên và nhà nghiên cứu tìm kiếm nguồn tài liệu tham khảo ở hơn 3.400 trung tâm lưu trữ. |
The Library of Congress prepared cards of bibliographic information for their library catalog and would sell duplicate sets of the cards to other libraries for use in their catalogs. Thư viện Quốc hội làm ra những tấm thẻ chứa thông tin thư mục dùng cho công tác biên mục trong thư viện và có thể bán bản sao các bộ thẻ đó cho những thư viện khác có nhu cầu biên mục thư viện. |
Many bibliographic databases have evolved into digital libraries, providing the full text of the indexed contents. Nhiều cơ sở dữ liệu thư mục đã phát triển thành các thư viện số, cung cấp toàn văn các nội dung được liệt kê trên đó. |
William Isaac Fletcher (April 23, 1844 – June 15, 1917) was an American librarian, bibliographer, and indexer who served as the head librarian of Amherst College from 1883 to 1911 and the President of the American Library Association in 1891-92. William Isaac Fletcher(sinh ngày 23 – 4 – 1844 mất ngày 15 tháng 6 năm 1917) là một thủ thư, nhân viên biên mục, nhân viên lập chỉ mục người Mỹ, người đứng đầu thư viện Amherst College từ năm 1883 đến năm 1911 và là chủ tịch của Hiệp hội thư Viện Mỹ(American Library Association) từ năm 1891-92. |
You can download a spreadsheet that's pre-filled with all the information that you've already entered in the Partner Centre, adjust the settings and bibliographic information for your titles on your own computer, then upload your edited spreadsheet to apply those changes. Bạn có thể tải xuống bảng tính được điền sẵn toàn bộ thông tin bạn đã nhập trong Trung tâm đối tác, điều chỉnh cài đặt và thông tin thư mục cho các tên sách trên máy tính của bạn, sau đó tải lên bảng tính đã chỉnh sửa để áp dụng những thay đổi đó. |
The system is used to represent bibliographic information by North American libraries and the British Library (for acquisitions since 1975) and in publications throughout the English-speaking world. Hệ thống này được sử dụng để thể hiện thông tin thư mục của thư viện Bắc Mỹ, Thư viện Anh (từ năm 1975), và trong các ấn phẩm trên toàn thế giới nói tiếng Anh . |
Cutter then continued his cataloging tirade by rebuking their present approach and stating, "Catalog work cannot be carried on economically unless there is plenty of shelf room near for bibliographic authorities and some empty shelves in the room to hold books waiting to be cataloged". Sau đó, Cutter tiếp tục thể hiện quan điểm trong việc biên mục khi quở trách các làm việc hiện tại của các nhân viên biên mục và tuyên bố, “Việc xây dựng mục lục không thể tiếp tục phát huy hiệu quả có ít phòng chứa gần các nhân viên biên mục và những kệ trống để sách chưa biên để trên đó”. |
The bibliographical date of the publication remains 1962, but the taxon is Platydemus manokwari de Beauchamp, 1963." The bibliographical date of the publication remains 1962, but the taxon is Platydemus manokwari de Beauchamp, 1963." ^ “Loài giun giống sinh vật ngoài hành tinh tấn công Mỹ - VietNamNet”. |
While most languages are given one code by the standard, twenty of the languages described have two three-letter codes, a "bibliographic" code (ISO 639-2/B), which is derived from the English name for the language and was a necessary legacy feature, and a "terminological" code (ISO 639-2/T), which is derived from the native name for the language and resembles the language's two-letter code in ISO 639-1. Mặc dù hầu hết các ngôn ngữ đều đã được cấp mã theo tiêu chuẩn ISO nhưng có 20 ngôn ngữ có đến hai mã ba chữ cái, gồm mã "thư mục" (ISO 639-2/B) xuất phát từ tên tiếng Anh của ngôn ngữ và mã "thuật ngữ" (ISO 639-2/T) xuất phát từ tên bản xứ của ngôn ngữ đó. |
A significant number of bibliographic databases are proprietary, available by licensing agreement from vendors, or directly from the indexing and abstracting services that create them. Một số lượng đáng kể cơ sở dữ liệu thư mục hiện vẫn mang tính độc quyền, phải thông qua thỏa thuận cấp phép với bên cung cấp hoặc trực tiếp từ bên cung cấp dịch vụ indexing and abstracting tạo ra các cơ sở dữ liệu này. |
However, as the MARC standards have been expanded to allow records containing Unicode characters, many cataloguers now include bibliographic data in both Roman and original scripts. Tuy nhiên, khi MARC đã được mở rộng để cho phép các hồ sơ có chứa các ký tự Unicode, nhiều biên mục hiện nay bao gồm dữ liệu thư mục trong cả Latin và các văn tự gốc . |
Bibliographic information for this journal. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011. Bibliographic information for this journal. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliographic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bibliographic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.