centric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centric trong Tiếng Anh.
Từ centric trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung khu thần kinh, trung tâm chính, tung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centric
trung khu thần kinhadjective |
trung tâm chínhadjective |
tung tâmadjective |
Xem thêm ví dụ
The Openness of "open manufacturing" may relate to the nature of the product (open design), to the nature of the production machines and methods (e.g. open source 3D-printers, open source CNC), to the process of production and innovation (commons-based peer production / collaborative / distributed manufacturing), or to new forms of value creation (network-based bottom-up or hybrid versus business-centric top down). Tính mở của "sản xuất mở" có thể liên quan đến bản chất của sản phẩm (thiết kế mở), tính chất của các máy móc và phương pháp sản xuất (ví dụ:máy in 3D mã nguồn mở, CNC mã nguồn mở), cho quá trình sản xuất và đổi mới (sản xuất sản phẩm ngang hàng / cộng tác / sản xuất phân tán) hoặc các hình thức tạo giá trị mới (dựa trên mạng từ dưới lên hoặc từ trên xuống so với trung tâm kinh doanh ở trên cùng). |
After the reveal of the film's full cast, many outlets and fans began referring to the film as "Avengers 2.5 ", given the variety and ensemble nature of the cast, usually reserved for the Avengers films, and the fact that the film no longer felt like a Captain America-centric one, as with The Winter Soldier. Sau khi tiết lộ toàn bộ dàn diễn viên, nhiều người hâm mộ bắt đầu gọi bộ phim này bằng tên "Avengers 2,5" bởi số lượng nhân vật nhiều và hùng hậu thường thấy ở các phim điện ảnh Avengers, và một sự thật rằng phần phim này không còn giống như một bộ phim riêng về Captain America như là Captain America 2: Chiến binh mùa đông nữa. |
The "real" founder would have been Tuʻu ko Iho, who became just a supporting character in the Hotu Matuʻa centric legends. Người sáng lập "thật sự" có lẽ là Tuʻu ko Iho, người chỉ là nhân vật phụ trong các truyền thuyết nghiêng về phía Hotu Matuʻa. |
The new version of AdMob was designed to be app-centric. AdMob Beta là phiên bản mới lấy ứng dụng làm trung tâm của AdMob. |
This would be a major step forward for Maemo and could reflect a more Linux-centric mobile strategy for Nokia . Điều này sẽ là một bước chuyển tiếp quan trọng cho Maemo và có thể phản ảnh chiến lược lấy Linux làm trọng tâm trong các thiết bị di động của Nokia . |
Now I come from a very data- centric reality, so we don't want that teacher to even go and intervene and have to ask the kid awkward questions: Bây giờ tôi đến từ một thực tế rất dữ liệu trung tâm, Vì vậy, chúng tôi không muốn rằng giáo viên thậm chí đi và can thiệp và có yêu cầu kid vụng về câu hỏi: |
So when we think about the problems, we always put it through a technological lens, a tech-centric, a techno-utopia, and there's nothing wrong with that, but it's something that we have to really think deeply about if we're going to move on these major issues, because it wasn't always like this. Vậy khi chúng ta nghĩ về vấn đề, chúng ta luôn đặt nó qua lăng kính công nghệ, một trung tâm kĩ thuật, một công nghệ không tưởng và không có gì là sai trái cả, nhưng nó là cái gì đó mà chúng ta phải nghĩ cẩn thận hơn nếu chúng ta cần bàn tới những vấn đề chính, vì nó không phải luôn cố định. |
At least two views of design activity are consistent with the action-centric perspective. Có ít nhất hai ý kiến về hành vi thiết kế phù hợp với quan điểm lấy hành vi làm trung tâm. |
This helped us build a very ethical and very highly patient-centric organization and systems that support it. Điều này giúp chúng tôi xây dựng được 1 tổ chức rất nhân đạo và lấy bệnh nhân làm gốc và các hệ thống hỗ trợ nó. |
His design firm was subsequently commissioned to design a notable MICE-centric R28 billion urban development project there, better known as Destiny Africa. Công ty thiết kế của ông sau đó đã được giao nhiệm vụ thiết kế một dự án đáng chú ý là MICE-centrictrị giá 28 tỷ rand, hay được biết đến nhiều hơn là dự án Destiny Africa. |
The first day Ping came out , we were excited to check it out and join the music-centric social network . Ngày đầu tiên Ping ra mắt , chúng tôi đã phấn khích khám phá và tham gia mạng xã hội âm nhạc này . |
To distinguish this species of tonality (found also, for example, in the music of Barber, Berg, Bernstein, Britten, Fine, Hindemith, Poulenc, Prokofiev, and, especially, Stravinsky) from the stricter kind associated with the 18th century, some writers use the term "neotonality" (Burkholder, Grout, and Palisca 2009, 838, 885; Silberman 2006, v, 2, 33, 37, 58, 65, 108), while others prefer to use the term centricity (Straus 2000, 112–14), and still others retain the term, tonality (White 1979, 558), in its broader sense, or use word combinations like extended tonality (Kholopov; Lyzhov). Để phân biệt thể loại Giọng điệu này(Ví dụ, cũng được tìm thấy trong nhạc của Barber, Berg, Bernstein, Britten, Fine, Hindemith, Poulenc, Prokofiev, và, đặc biệt, Stravinsky) với các loại khác xuất hiện trong thế kỉ 18, một số học giả sử dụng thuật ngữ “Tân giọng điệu”( "neotonality") (Burkholder, Grout, and Palisca 2009, 838, 885; Silberman 2006, v, 2, 33, 37, 58, 65, 108), trong khi một số khác thích dùng thuật ngữ “centricity”(Straus 2000, 112–14), và số còn lại vẫn sử dụng thuật ngữ “Giọng điệu”(“Tonality”) (White 1979, 558) trong một cách hiểu phổ biến hơn hay sử dụng những cụm từ kết hợp đơn giản như “Giọng điệu mở rộng”(“extended tonality”) (Kholopov, Lyzhov). |
Engineer to order, due to its nature, is even more complex and client-centric. Kỹ sư theo đơn đặt hàng, do bản chất của nó, thậm chí còn phức tạp hơn và lấy khách hàng làm trung tâm. |
After Tesfaye won the Centric Award at the 2015 BET Awards, he performed "Earned It" with Alicia Keys, as well as debuting the song "The Hills". Sau khi thắng giải Centric thuộc giải BET 2015, anh biểu diễn ca khúc "Earned It" với Alicia Keys và giới thiệu ca khúc "The Hills". |
Net-Centric before its time: The Jeune École and Its Lessons for Today Erik J. Dahl US Naval War College Review, Autumn 2005, Vol. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2007. ^ Được trích dẫn trong Net-Centric before its time: The Jeune École and Its Lessons for Today Erik J. Dahl U.S. Naval War College Review, Autumn 2005, Vol. |
Hence, there are a number of Internet Explorer shells, and a number of content-centric applications like RealPlayer also use Internet Explorer's web browsing module for viewing web pages within the applications. Do đó, hiện có một số Internet Explorer shell, và một số ứng dụng hướng nội dung như RealPlayer cũng sử dụng module duyệt web của Internet Explorer để xem trang web bên trong ứng dụng. |
However, in this day and age, we live in a very audio-centric world. Tuy nhiên, trong thời đại ngày nay, chúng ta sống trong thế giới âm thanh. |
The Khmer resentment towards this attitude of Thai-centric view of historical accounts—true or not, was not newly founded in 2003. Sự phẫn nộ của người Khmer đối với thái độ này về quan điểm trung tâm đối với các tài liệu lịch sử của người Thái—có thật hay không, không dựa trên nền tảng mới vào năm 2003. |
Bill Gates, in an interview with Newsweek, suggested that Windows 7 would be more "user-centric". Bill Gates trong một cuộc phỏng vấn với Newsweek, đã cho biết phiên bản kế tiếp của Windows sẽ "chú tâm hơn vào người dùng". |
Finally, most of the phalanx-centric armies tended to lack supporting echelons behind the main line of battle. Cuối cùng, phần lớn các đội quân giống-phalanx thường thiếu hỗ trợ của những toán quân đằng sau tiền tuyến. |
The first widely available references to use the flagship concept applied it to both neotropical primates and African elephants and rhinos, in the mammal-centric approach that still dominates how the concept is used. Các tài liệu tham khảo rộng rãi đầu tiên sử dụng khái niệm chủ đạo đã áp dụng nó cho cả các loài linh trưởng Tân Tây Bắc và voi và tê giác châu Phi trong phương pháp tiếp cận tập trung vào động vật có vú điển hình mà vẫn thống trị cách khái niệm được sử dụng ngày nay. |
But a series of subsequent discoveries made the sun- centric model hard to ignore. Nhưng một chuỗi những khám phá tiếp theo đã khiến mô hình với trung tâm là mặt trời khó để phớt lờ. |
On December 6, 2005, labor advocate Jonathan Tasini announced that he would run as well, running as an antiwar candidate, calling for immediate withdrawal of troops from Iraq, universal health care, expansion in Medicare benefits, the creation of Universal Voluntary Accounts for pensions, and what he termed "New Rules For the Economy", a more labor-centric as opposed to the corporate-centric approach to economic matters espoused by Clinton. Ngày 6 tháng 12 năm 2005, Jonathan Tasini tuyên bố tranh cử chống lại Clinton, kêu gọi rút quân lập tức khỏi Iraq, xúc tiến kế hoạch chăm sóc y tế phổ quát và điều ông gọi là "Những quy luật mới cho nền kinh tế", một chính sách kinh tế tập trung vào nhân lực đối nghịch với nền kinh tế tập trung vào các công ty của Clinton. |
The prevailing view has been called "the rational model", "technical problem solving" and "the reason-centric perspective". Quan điểm phổ biến được gọi là "mô hình duy lý", "giải quyết vấn đề kỹ thuật" và "quan điểm lấy lý trí làm trung tâm". |
Google Shopping Campaigns offer a retail-centric way to manage and promote products. Chiến dịch Google Mua sắm đưa ra cách thức tập trung vào bán lẻ để quản lý và quảng bá sản phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới centric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.