baseball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baseball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baseball trong Tiếng Anh.
Từ baseball trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng chày, ba-dờ-bon, Bóng chày, bóng chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baseball
bóng chàynoun (ball game) Tom likes to watch baseball games on TV. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi. |
ba-dờ-bonnoun |
Bóng chàynoun (sport in which teams compete to score runs by hitting a thrown ball and advancing around bases) Tom likes to watch baseball games on TV. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi. |
bóng chànoun (A bat-and-ball sport played between two teams usually of nine players each.) |
Xem thêm ví dụ
You get home one night, your wife hits you with a baseball bat. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
As the A's hit the field, we are ready for baseball. Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng. |
Not everybody can play baseball. Không phải ai cũng chơi được bóng chày. |
Why aren't you playing baseball? Sao em không chơi bóng? |
He would later be quoted as saying, "Not making the baseball team at West Point was one of the greatest disappointments of my life, maybe my greatest." Sau này ông có nói rằng "không thành công với môn bóng chày tại West Point là một trong số những thất vọng lớn của tôi, có lẽ là sự thất vọng lớn nhất." |
Ichiro and Matsui are baseball players. Ichiro and Matsui là cầu thủ bóng chày. |
Now it looks like somebody took a baseball bat to his neck. Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ. |
That movie is about baseball players. Phim đó về cầu thủ bóng rổ |
In 2013, Shin gained global fame for the gymnastic-style ceremonial first pitch she threw at a baseball match between the Doosan Bears and Samsung Lions at Jamsil Stadium in Seoul, which went viral on YouTube. Vào năm 2013, Shin đã nổi tiếng toàn cầu với cú ném bóng theo phong cách thể dục dụng cụ mà cô đã thực hiện giữa trận đấu bóng chày giữa Doosan Bears và Samsung Lions tại sân vận động Jamsil ở Seoul, đã lan truyền trên YouTube. |
A baseball hit into the Radley yard was a lost ball and no questions asked. Một quả bóng rơi vào sân Radley và coi như mất và không ai buồn nêu ra thắc mắc nào. |
Tom likes to watch baseball games on TV. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi. |
He attended Georgetown College on a baseball scholarship before changing to music. Ông đã học qua trường Georgetown College nhờ vào học bổng vì thành tích trong môn bóng chày của mình trước khi chuyển hướng qua âm nhạc. |
Now I know it's a hot night, and you all want to get to the baseball. Tôi biết là trời rất nóng và các bạn đều muốn bắt đầu ngay trận đấu. |
Participants would pay to throw baseballs at a marked mechanical arm. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
Major League Baseball (MLB) is a professional baseball organization, the oldest of the four major professional sports leagues in the United States and Canada. Major League Baseball (MLB) là tổ chức thể thao chuyên nghiệp của môn bóng chày và cũng là tổ chức lâu đời nhất trong số 4 liên đoàn thể thao chuyên nghiệp chính ở Hoa Kỳ và Canada. |
I read the other day about a program where you feed it a box score from a baseball or football game and it spits out a news article as if a human had watched the game and was commenting on it. Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó, như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó. |
Now, my baseball skills never came close to those of my childhood hero. Thế đấy, tài chơi bóng chày của tôi không bao giờ sánh bằng tài của người anh hùng thời thơ ấu của tôi. |
I loved baseball more than anything! Tôi yêu bóng chày hơn tất cả! |
He almost hit me in the head with a baseball bat. Anh ấy suýt dùng gậy đánh vào đầu tôi. |
You don't even watch baseball. Cậu chưa từng xem bóng chày àk. |
Hanks climbed back to the top again with his portrayal of a washed-up baseball legend turned manager in A League of Their Own (1992). Hanks trở lại hàng ngũ càng ngôi sao hàng đầu với vai diễn một người quản lý bóng chày thất bại trong bộ phim A League of Their Own (1992). |
I will read about... the baseball. Ta sẽ đọc về... bóng chày. |
And I took my first real trip to Japan for two-and-a-half weeks, and I came back with a 40-page essay explaining every last detail about Japan's temples, its fashions, its baseball games, its soul. Tôi thực hiện chuyến đi đầu tiên đến Nhật khoảng hai tuần rưỡi, và tôi trở lại với một bài luận 40 trang giải thích từng chi tiết mới nhất về những ngôi đền, thời trang, môn bóng chày, và cả linh hồn của Nhật. |
Retrieved 20 April 2014. "Munhak Baseball Stadium". Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Munhak Baseball Stadium”. |
Golf baseball clothes and so on. Sân golf bóng chày quần áo vv. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baseball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baseball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.