barring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barring trong Tiếng Anh.
Từ barring trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừ, trừ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barring
trừverb I will not say a word against him until he is behind bars. Tôi sẽ không hé nửa lời trừ khi hắn ra trước vành móng ngựa. |
trừ ranoun |
Xem thêm ví dụ
How much does the bar make every month? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
So we're creating something called Ecological Performance Standards that hold cities to this higher bar. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
Passed the bar in'04, gave up to go back on the force. Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát. |
But when I do this quickly, your visual system creates the glowing blue bars with the sharp edges and the motion. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Credit card charge puts her at a dive bar in Brooklyn called The Last Stop. Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop. |
Hebrew had ceased to be an everyday spoken language somewhere between 200 and 400 CE, declining since the aftermath of the Bar Kokhba revolt. Tiếng Hebrew biến mất như một ngôn ngữ nói hàng ngày từ khoảng năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba. |
As the player plays through a level, a time bar, which counts down time until the virus completely takes over and the player dies, slowly fills. Khi người chơi chơi qua được một màn, một thanh thời gian sẽ đếm ngược thời gian cho đến khi virus xâm nhập toàn bộ và người chơi thiệt mạng, được lấp đầy dần dần. |
In the hall there's a café and bar. Ở trung tâm vườn có một quán café và quán ăn. |
All these bars. Toàn là những thanh. |
Before I went to medical school, I passed the bar in California. Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California. |
Rather than displaying an energy bar, the game instead shows the character becoming more tired as he performs more tasks. Thay vì hiển thị thanh năng lượng, trò chơi cho thấy nhân vật trở nên mệt mỏi hơn khi thực hiện nhiều nhiệm vụ. |
The status bar at the top of the screen includes notifications. Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo. |
Uh, whoa, I don't believe we'd get over the bar in this weather, Mr. Cluff. Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff. |
Nine to eleven, every prisoner went into the education program -- the same den in which they thought they would put me behind the bar and things would be forgotten. Từ 9 tới 11 giờ, mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện. |
And this peaks at Super Bowl Sunday when guys would rather be in a bar with strangers, watching a totally overdressed Aaron Rodgers of the Green Bay Packers, rather than Jennifer Lopez totally naked in the bedroom. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
I called the cops from a phone in the back of the bar about a block away. Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà. |
Some of the most challenging and demanding experiences of my own life—feelings of inadequacy and self-consciousness during my adolescence, my mission to Germany as a young man and the learning of the German language, the earning of a law degree and passing the bar examination, my efforts to be an acceptable husband and father and to provide both spiritually and temporally for our family of eight children, the loss of my parents and other loved ones, even the public and often stressful nature of my service as a General Authority (including the preparation and giving of this address to you tonight)—all this and more, though challenging and hard, has given me experience and has been for my good! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
I've put every money launderer in Gotham behind bars but the Mob is still getting its money out. Tôi đã tống tất cả những tay rửa tiền ở Gotham vào nhà đá... nhưng lũ Mob vẫn rút tiền ra được. |
Hey, Lace, there's a party tonight at the Elkhorn Bar... Tối nay... Tối nay có một bữa tiệc ở quán Sừng Nai. |
A real bar/club by this name existed in the Xihai district of Beijing, China but closed in the summer of 2010. Một quán bar/câu lạc bộ mang tên này tồn tại trong khu Xihai của Bắc Kinh, Trung Quốc nhưng đóng cửa vào mùa hè năm 2010. |
Bar's closed. Quán đóng cửa rồi. |
The band began their career touring and performing at bars and clubs around the Southeast for two years while honing their sound and writing music. Ban nhạc bắt đầu sự nghiệp lưu diễn của nhóm, đồng thời biểu diễn tại các quán bar và câu lạc bộ xung quanh vùng Đông Nam trong hai năm khi đang mài dũa âm thanh của họ và viết nhạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.