catcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catcher trong Tiếng Anh.
Từ catcher trong Tiếng Anh có nghĩa là người bắt tóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catcher
người bắt tómnoun |
Xem thêm ví dụ
Catcher's knee. Đầu gối của Catcher. |
Based on everything you have written and what Tiffany has told me —maybe you should read The Catcher in the Rye. Từ những gì anh đã viết, và điều Tiffany đã kể - có lẽ anh nên đọc Bắt trẻ đồng xanh. |
"Magyar Agárs owned by the peasants were known as Farm Agárs or simply as Hare Catchers. "Magyar Agárs thuộc sở hữu của nông dân được gọi là Farm Agárs hoặc đơn giản là Hare Catchers. |
I saw him play on the university basketball team and also watched him play as the star catcher on their baseball team. Tôi xem anh ấy chơi trong đội bóng rổ của trường đại học và cũng xem anh ấy là người bắt bóng xuất sắc nhất trong đội bóng chày của họ. |
The British naval designer William Reed drew up a small ship based on the single-shaft Smiths Dock Company whale catcher Southern Pride, whose simple design and mercantile construction standards lent itself to rapid production in large numbers in small yards unused to naval work. Nhà thiết kế hải quân người Anh William Reed đã vẽ kiểu ra một loại tàu nhỏ dựa trên lườn của tàu săn cá voi Southern Pride một trục chân vịt của hãng Smiths Dock Company, khi mà thiết kế đơn giản và những tiêu chuẩn chế tạo kiểu tàu buôn cho phép chế tạo nhanh với số lượng lớn tại các xưởng đóng tàu nhỏ vốn chưa từng được hải quân huy động. |
Catcher in the Rye. Bắt trẻ đồng xanh. |
His father worked as a fish catcher in the river, while his mother worked as a banana seller. Cha ông làm nghề đơm đó bắt cá trên sông, còn mẹ ông làm nghề bán chuối. |
So, for example, you can be a pitcher or a catcher, and that corresponds to whether you perform a sexual act or receive a sexual act. Vì thế, ví dụ, bạn là người giao bóng hoặc người bắt bóng, và điều này tương ứng với vai trò bạn là người chủ động hay tiếp nhận sinh hoạt tình dục. |
But watch " Oprah " or read " The Catcher in the Rye , " people talking about their feelings . Tuy nhiên , các chương trình Oprah hay trong " The Catcher in the Rye " , các nhân vật chủ yếu nói về cảm xúc của họ . |
The first occurred because the Dodgers' catcher, Roy Campanella, came to my hometown of Rockville Centre, Long Island, just as I was in preparation for my first Holy Communion. Tội đầu xảy ra vì người bắt bóng của Dodger, Roy Campanella, đến quê tôi Rockville Centre, Long Island, khi tôi đang chuẩn bị cho Lễ Ban Thánh đầu tiên. |
And a good way of doing that, the most efficient way, is to use some kind of sand catcher. Và 1 cách hiệu quả nhất là sử dụng 1 thứ gì đó có thể thu gom cát. |
And this is The Catcher In The Rye, a great modern American novel. Và đây là Bắt trẻ đồng xanh, tiểu thuyết hiện đại của Mỹ. |
During middle school, Hiro Kunimi (pitcher), Hideo Tachibana (third baseman and 4th batter), and Atsushi Noda (catcher) were friends and teammates on the same baseball team. Trong quãng thời gian cấp II, Kunimi Hiro (tay ném bóng), Tachibana Hideo (người giữ chốt thứ 3 và cũng là tay đập chủ lực) và Noda Atsushi (người chụp bóng) là những người bạn trong cùng một CLB bóng chày. |
Ah, you're the Catcher. À, vậy ra anh là người bắt. |
And dream catchers, in case we take a nap. Và dream-catcher để chúng ta dễ ngủ hơn |
They're characters from Catcher in the Rye. Họ là nhân vật trong sách Bắt trẻ đồng xanh. |
Check it against Brass Catchers, see if it matches. Đi kiểm tra lại xem có khớp không nhé |
This is my catcher. Đây là người bắt bóng của tôi. |
Tybalt, you rat- catcher, will you walk? Tybalt, bạn bắt chuột, bạn sẽ đi bộ? |
Scott, you're not a catcher anymore. Scott, anh không còn là cầu thủ bắt bóng nữa. |
From J.D. Salinger's Nine Stories and The Catcher in the Rye to Sylvia Plath's The Bell Jar, the perceived madness of the state of affairs in America was brought to the forefront of the nation's literary expression. Từ Nine Stories và The Catcher in the Rye của J.D. Salinger đến The Bell Jar của Sylvia Plath, sự điên cuồng của nước Mỹ được đặt ngay vào hàng đầu sự diễn đạt văn chương của quốc gia. |
Of course, sometimes the catcher also gets caught; his leaps may draw the attention of other predators who are ready to swallow him as he makes his splashdown. Dĩ nhiên, đôi khi kẻ bắt mồi lại bị bắt làm mồi; những cú nhảy của nó có thể lôi cuốn sự chú ý của các thú săn mồi khác sẵn sàng nuốt nó khi nó đáp xuống mặt nước. |
Fat and lazy, Hiro still acknowledges that Noda is a good catcher: able to make decisions about fielding and understanding the general condition of the team. Cậu khá to béo và lười biếng, tuy nhiên Hiro luôn nói rằng Noda là một catcher tốt: có khả năng đưa ra quyết định về mọi lĩnh vực và thấu hiểu tình trạng chung của đội. |
We were just warming up senior management to approve this release, when there was all this hoo-ha about Spy catcher. Chúng tôi chỉ công kích ban lãnh đạo cao cấp thông qua bài báo này khi tất cả đang loạn xạ cả lên về cuốn Spycatcher. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catcher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.