able to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ able to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ able to trong Tiếng Anh.
Từ able to trong Tiếng Anh có các nghĩa là có khả năng, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ able to
có khả năngadjective Do they all use the same mechanisms to be able to lose all that water and not die? Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết? |
có thểadjective If science makes progress, we'll be able to solve such problems. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Jurgen may be right, but we might not be able to prove it. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
He wonders if his mother will be able to find him in their new home. Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này. |
We eat and make money to be able to enjoy life. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
But it also means they won't be able to see us. Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta. |
They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers. Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ. |
'Course, uh, I might be able to help you out. Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
Finally, his friends were able to persuade him to eat. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Your carrier's retail stores most likely won't be able to provide support for Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
" He was able to unhook my bra with minimal supervision. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.” "Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""." |
Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
Is there not one wise man among you who is able to judge between his brothers? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
The disappointment of not being able to meet you has your mom crying. Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh. |
Most girls go through menarche and are then able to become pregnant and bear children. Đa số phụ nữ trải qua quá trình có kinh nguyệt và sau đó có thể mang thai và sinh đẻ. |
Over time you will be able to help others do it also. Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó. |
And I'm happy to be able to say to you that the answer is a resounding yes. Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể. |
You may not be able to make yourself well, but you can call the Doctor! Bạn có thể không làm cho thân thể bạn mạnh khỏe được, nhưng bạn có thể đến bác sĩ! |
(b) What additional sacrifices are some able to make? (b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào? |
Lucy is now able to see ghosts as well. Điều đặc biệt là Huy đã có khả năng nhìn thấy các hồn ma. |
I should have been able to do it myself. Em nên tự mình ra tay. |
In these or other ways, we may be able to increase our participation in the field service. Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng. |
Approximately ten individuals should be able to make meaningful comments during the five minutes allotted for audience participation. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Then, despite our problems, we will be able to persevere in his service with joy. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ able to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới able to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.