recoverable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recoverable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recoverable trong Tiếng Anh.
Từ recoverable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể bù lại, có thể cứu chữa, có thể giành lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recoverable
có thể bù lạiadjective |
có thể cứu chữaadjective |
có thể giành lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Oil shale reserves refers to oil shale resources that are economically recoverable under current economic conditions and technological abilities. Trữ lượng đá phiến dầu dùng để chỉ các nguồn tài nguyên đá phiến dầu có khả năng thu hồi với trình độ công nghệ hiện tại và đem lại hiệu quả kinh tế. |
Some data is always recoverable. 1 vài dữ liệu luôn có thể được khôi phục. |
As a general rule, formatting a disk leaves most if not all existing data on the disk medium; some or most of which might be recoverable with special tools. Như một quy tắc chung, định dạng một đĩa để lại nhiều nhất nếu không phải tất cả dữ liệu hiện có trên môi trường đĩa; một số hoặc hầu hết trong số đó có thể được phục hồi với các công cụ đặc biệt. |
non-recoverable failure in name resolution lỗi không thể phục hồi khi quyết định tên |
Each stroke recoverer, there are about 36 in the room with volunteers as well, there's one-to-one helpers. Ở mỗi phòng có khoảng 36 người, bao gồm cả tình nguyện viên mỗi người có một tình nguyện viên giúp đỡ. |
By 2009, 66 trillion cubic meters (or 8%) had been used out of the total 850 trillion cubic meters of estimated remaining recoverable reserves of natural gas. Đến năm 2009, 66 ngàn tỷ mét khối (hoặc 8%) đã được sử dụng trong tổng số ước tính 850 ngàn tỷ mét khối trữ lượng khí thiên nhiên có thể thu được còn lại. |
Should the work be added in such a way that friction or viscous forces are operating within the system, then the process is not isentropic, and if there is no phase change, then the temperature of the system will rise, the process is said to be "irreversible", and the work added to the system is not entirely recoverable in the form of work. Nếu công được thêm vào thêm một cách mà lực ma sát hoặc nhớt đang hoạt động trong hệ, thì quá trình không đẳng entropy, và nếu không có thay đổi pha, nhiệt độ của hệ sẽ tăng, mà quá trình được cho là "không thuận nghịch", và công thêm vào hệ không hoàn toàn có thể hồi phục dưới dạng công. |
Since extraction technologies develop continuously, planners can only estimate the amount of recoverable kerogen. Khi công nghệ khai thác phát triển liên tục, các nhà quy hoạch chỉ có thể ước lượng hàm lượng kerogen có thể thu hồi được. |
It is estimated that there are about 900 000 km3 of "unconventional" gas such as shale gas, of which 180 000 km3 may be recoverable. Người ta ước tính có khoảng 900 000 km3 khí "mới" như khí đá phiến, trong đó có 180 000 km3 có thể phục hồi được. |
An annual increase in usage of 2–3% could result in currently recoverable reserves lasting significantly less, perhaps as few as 80 to 100 years. Sự gia tăng hàng năm trong cách sử dụng từ 2-3% có thể dẫn đến dự trữ hiện thu hồi kéo dài ít hơn đáng kể, chỉ còn khoảng 80 đến 100 năm. |
In October 2009, the USGS updated the Orinoco tar sands (Venezuela) recoverable "mean value" to 513 billion barrels (8.16×1010 m3), with a 90% chance of being within the range of 380-652 billion barrels (103.7×10^9 m3), making this area "one of the world's largest recoverable oil accumulations". Vào tháng 10 năm 2009, USGS đã hiện đại hóa các mỏ cát dầu Orinoco (Venezuela) có thể thu hồi được “giá trị trung bình” lên 513 tỉ thùng (8.16 x 1010 m3), với 90% cơ hội nằm trong khoảng 380-652 tỉ thùng (103.7 x 109 m3), làm cho khu vực này thành “một trong những khu tích tụ dầu có thể thu hồi lớn nhất thế giới”. |
The complete dental formula was not recoverable, but the lower jaw contained 4 incisors, 1 canine, 5 premolars, and 6 molars. Công thức bộ răng hoàn hảo là không thể phục hồi, nhưng hàm dưới có 4 răng cửa, 1 răng nanh, 5 răng tiền hàm và 6 răng hàm. |
Thirdly, shale oil extraction technologies are still developing, so the amount of recoverable kerogen can only be estimated. Thứ ba, các công nghệ chiết tách đá phiến dầu vẫn đang phát triển vì vậy hàm lượng kerogen có thể thu hồi chỉ có thể được ước tính. |
Value added tax is generally not treated as part of cost of goods sold if it may be used as an input credit or is otherwise recoverable from the taxing authority. Thuế giá trị gia tăng nói chung không được coi là một phần của giá vốn hàng bán nếu nó có thể được sử dụng làm tín dụng đầu vào hoặc có thể được thu hồi từ cơ quan thuế. |
A stirrer that transfers energy to a viscous fluid of an adiabatically isolated system with rigid walls, without phase change, will cause a rise in temperature of the fluid, but that work is not recoverable. Một máy khuấy truyền năng lượng đến một chất lưu nhớt của một hệ bị cô lập đoạn nhiệt với tường cứng, không có thay đổi pha, sẽ làm tăng nhiệt độ của chất lưu, nhưng công này không phục hồi được. |
What you can see here are two of the stroke recoverers on the left and right, and one of the volunteer helpers in the center. Các bạn đang thấy hai người bình phục từ sau đột quỵ ở bên trái và bên phải, và một trong những tình nguyện viên ở trung tâm. |
Additional costs may include freight paid to acquire the goods, customs duties, sales or use taxes not recoverable paid on materials used, and fees paid for acquisition. Các chi phí bổ sung có thể bao gồm cước vận chuyển phải trả để mua hàng hóa, thuế hải quan, thuế doanh thu hoặc thuế sử dụng không thể thanh toán cho các vật liệu được sử dụng và phí được thanh toán cho việc mua lại. |
Major oil and gas fields and recoverable oil reserves are Tengiz with 7 billion barrels (1.1 billion cubic metres); Karachaganak with 8 billion barrels (1.3 billion cubic metres) and 1,350 cubic kilometres (320 cubic miles) of natural gas; and Kashagan with 7 to 9 billion barrels (1.4 billion cubic metres). Các giếng dầu và mỏ khí với trữ lượng lớn gồm Tengiz với 7 tỷ barrel (1.1 km3); Karachaganak với 8 tỷ barrel (1.3 km3) và 1,350 km3 khí tự nhiên); và Kashagan với 7 tới 9 tỷ barrel (1.1 tới 1.4 km3). |
On the list of natural gas fields it has almost as much recoverable reserves than all the other fields combined. Trên danh sách các mỏ khí tự nhiên, nó có trữ lượng dự trữ có thể thu hồi hơn tất cả các lĩnh vực khác kết hợp. |
The brigade had started the attack with 94 tanks and was reduced to only 24 runners (although many were recoverable) and of the 400 tank crew involved in the attack 230 were killed, wounded or captured. Lữ đoàn 9 Thiết giáp đem 94 xe tăng ra tấn công và sau cuộc công phá chỉ còn 24 chiếc còn chạy được (tuy một số lớn sau đó sửa chữa được) và trong 400 lính xe tăng, 230 chết, bị thương hay bị bắt. |
This deficit is part of the binding energy of the new nucleus, and it is the non-recoverable loss of the energy that causes the fused particles to remain together in a state that requires this energy to separate. Năng lượng dôi ra này có nguồn gốc từ năng lượng liên kết của hạt nhân tạo thành, và nó là sự mất mát năng lượng không thể khôi phục được làm cho các hạt tham gia tổng hợp đứng cạnh nhau trong một trạng thái đòi hỏi năng lượng này phải tách ra. |
In 1953, Eugene Ayers, a researcher for Gulf Oil, projected that if US ultimate recoverable oil reserves were 100 billion barrels, then production in the US would peak no later than 1960. Năm 1953, Eugene Ayers, một nhà nghiên Gulf Oil, dự đoán rằng nếu trữ lượng dầu mỏ có thể thu hồi của Mỹ là 100 tỷ thùng, thì sản xuất ở Mỹ sẽ đạt đỉnh điểm vào cuối năm 1960. |
The key goals of OLTP applications are availability, speed, concurrency and recoverability. Mục tiêu chính của các ứng dụng OLTP là tính khả dụng, tốc độ, làm việc cùng thời gian và khả năng thu hồi . |
In a 2013 study of 733 giant oil fields, only 32% of the ultimately recoverable oil, condensate and gas remained. Trong một nghiên cứu năm 2013 về 733 mỏ dầu khổng lồ, chỉ có 32% dầu thu hồi về cơ bản và khí còn lại. |
In 2012, the Barryroe field was confirmed to have up to 1.6 billion barrels of oil in reserve, with between 160 and 600 million recoverable. Năm 2012, mỏ Barryroe được xác nhận có trữ lượng 1,6 tỷ thùng khí, với từ 160 đến 600 triệu thùng có thể khai thác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recoverable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recoverable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.