TV trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ TV trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ TV trong Tiếng Anh.
Từ TV trong Tiếng Anh có các nghĩa là TV, truyền hình, 傳形, tivi, TV, máy truyền hình, ti vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ TV
TVnoun (abbreviation for television) The only thing Tom likes to do after dinner is watch TV. Việc duy nhất Tom thích sau bữa tối là xem TV. |
truyền hìnhnoun (abbreviation for television) We will go to watch TV. Chúng mình hãy đi xem truyền hình. |
傳形noun (abbreviation for television) |
tivinoun (A device for receiving television signals and displaying them in visual form.) Tom likes to watch baseball games on TV. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi. |
TVnoun (A device for receiving television signals and displaying them in visual form.) The only thing Tom likes to do after dinner is watch TV. Việc duy nhất Tom thích sau bữa tối là xem TV. |
máy truyền hìnhnoun (A device for receiving television signals and displaying them in visual form.) I set the book on top of the TV and went to bed. Tôi để quyển sách lên trên đầu máy truyền hình và đi ngủ. |
ti vinoun (A device for receiving television signals and displaying them in visual form.) I can watch TV all day without getting bored. Tớ có thể xem ti-vi cả ngày không chán. |
Xem thêm ví dụ
This gives a fade-to-black TV experience around the ad breaks. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Someone turned on the TV, and there was the unhappy customer. Tivi được bật lên và trên màn hình là một khách hàng không hài lòng. |
However, interactivity with those networks can be possible by combining TV networks with data networks such as the Internet or a mobile communication network. Tuy nhiên, để tương tác với hệ thống cần có mạng lưới truyền hình đồng bộ với các mạng dữ liệu như internet hay mạng thông tin di động. |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
Hey, isn't he the guy from the Korndog commercials on TV? Ủa, đó là loại bánh quảng cáo trên TV đúng không? |
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Sheeran played "Sing" on Later Live... with Jools Holland on 20 May, and showcased songs from the record on the extended version on 23 May, including the TV debut of "Thinking Out Loud." Sheeran biểu diễn "Sing" trong chương trình Later Live... with Jools Holland vào ngày 20 tháng 5, cũng như các bài hát trong album vào ngày 23 tháng 5, trong đó có "Thinking Out Loud." |
TVs and cars with no money. Mua TV và xe mà không cần tiền. |
We've only just found out, he's on every TV screen in the country. Chúng ta vừa mới tìm ra, hắn ta có trên mỗi màn hình TV trên cả nước. |
It is all over the TV. Nó đầy dẫy trên truyền hình. |
Tagliavini's TV film, the Viacom/VH1/MTV/Maverick feature 30 Days Until I'm Famous, premiered on VH1. Bộ phim truyền hình của Tagliavini, Viacom/VH1/MTV / Maverick có 30 Days Until I'm Famous, được công chiếu trên VH1. |
In 2015, Alekhno won a TV show "Odin v odin!" a Russian version of "Your Face Sounds Familiar". Đầu năm 2015, Rybak tham gia vào chương trình truyền hình "Odin v Odin" (One to One) - phiên bản tiếng Nga của chương trình Gương mặt thân quen. |
"TV Review: 'Instant Mom'". "The One Minute Mother": Phút dành cho mẹ. |
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's. Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV. |
Her performances often featured elaborate show-dance choreography, and she made many appearances on French and Italian TV. Các buổi biểu diễn của bà thường đặc trưng với vũ đạo chương trình múa rất kỹ lưỡng, và bà đã nhiều lần xuất hiện trên truyền hình Pháp và Ý. |
My TV show? Chương trình TV của tôi? |
Now today, we're not talking about good and bad TV. Vì thế ngày hôm nay, chúng ta sẽ không nói về TV tốt hay xấu. |
Cook is still playing coy about the subject , but more than ever before it sounds like Apple is actively exploring the TV space . Cook vẫn kín đáo về chủ đề này , nhưng hơn bao giờ hết , có vẻ như Apple đang chủ động tìm hiểu mảng TV . |
Part of this video was broadcast on the "Foreign Correspondent" programme on the Australian government's ABC TV channel on 13 April 2010, as part of a half-hour documentary critical of the royal family of Thailand. Một phần của đoạn video này đã được phát sóng trên kênh truyền hình ABC của chính phủ Úc ngày 13 tháng 4 năm 2010, như một phần của một phim tài liệu nửa giờ quan trọng của gia đình Hoàng gia Thái Lan. |
Opening the case , the Ankara chief prosecutor asked for a prison term of up to 22 years , six months , Turkish state TV reported . Đài truyền hình quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ tường thuật lại là khi khởi tố vụ án , chánh công tố ở Ankara đưa ra hạn tù lên tới 22 năm , sáu tháng . |
On May 9, 2013, NHK and Mitsubishi Electric announced that they had jointly developed the first HEVC encoder for 8K Ultra HD TV, which is also called Super Hi-Vision (SHV). Ngày 09 Tháng 5 năm 2013, NHK và Mitsubishi Electric công bố rằng họ đã cùng nhau phát triển bộ mã hóa HEVC đầu tiên cho 8K Ultra HD TV, mà cũng được gọi là Super Hi-Vision (SHV). |
And the entrepreneur host of the financial channel's other hit reality tv show- - the " Shark Pool. " Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
If our youth cannot fast two meals, cannot study the scriptures regularly, and cannot turn off the TV during a big game on Sunday, will they have the spiritual self-discipline to resist the powerful temptations of today’s challenging world, including the temptation of pornography? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
I 've talked about your parents " responsibility for making sure you stay on track , and get your homework done , and do n't spend every waking hour in front of the TV or with that Xbox . Tôi đã nói về trách nhiệm của các bậc cha mẹ trong việc đảm bảo cho các em đi đúng hướng và hoàn thành bài tập về nhà và không phải hễ còn thức thì lại xem ti-vi hay chơi Xbox . |
You can ask questions and complete tasks on some TVs with the Google Assistant. Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ TV trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới TV
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.