tuxedo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuxedo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuxedo trong Tiếng Anh.
Từ tuxedo trong Tiếng Anh có các nghĩa là ximôckinh, ximôkinh, áo đuôi tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuxedo
ximôckinhnoun (formal jacket) |
ximôkinhnoun (formal jacket) |
áo đuôi tômnoun (formal jacket) |
Xem thêm ví dụ
His first official performance as Tuxedo Kamen was on January 2, 2003, in the 2003 Winter Special Mugen Gakuen - Mistress Labyrinth (Kaiteiban). Ngày công diễn đầu tiên của anh là 2-1-2003 trong vở 2003 Winter Special Mugen Gakuen – Mistress Labyrinth (Kaiteiban). |
I arranged for the tailor to fit three tuxedos tonight. Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay. |
I have to go home to get some more things... my books, my tuxedo.... Anh còn phải về nhà để lấy thêm ít đồ sách vở, đồ vest của anh... |
Although it is not known whether this garment was a mess jacket or a conventional dinner jacket, it no doubt cemented the tailcoat substitute's association with Tuxedo Park in the mind of the public. Mặc dù nó không được biết đến cho dù may này là một mớ hỗn độn áo khoác hoặc một bữa ăn tối jacket thông thường, nó không có nghi ngờ củng hiệp hội tailcoat thay thế với Tuxedo Park trong tâm trí của công chúng. |
" Don't forget your tuxedo. " " Đừng quên bộ đồ vest. " |
Yu Shirota's acting career began from 2003 to 2004, when Shirota became the 7th actor to play Tuxedo Kamen (Tuxedo Mask) in the Sailor Moon Musicals. Từ năm 2003 đến năm 2004, Shirota trở thành một trong 7 người diễn vai Tuxedo Kamen (Tuxedo Mặt nạ) trong nhạc kịch Sailor Moon. |
Tuxedo is a cross-platform TPS. Tuxedo là một TPS đa nền tảng. |
Tuxedo fits, I see. Lễ phục đẹp đấy. |
The name Tux was suggested by James Hughes as derivative of Torvalds' UniX, along with being short for tuxedo, a type of suit with color similar to that of a penguin. Cái tên tux được James Hughes gợi ý là bắt nguồn từ Torvalds' UniX, cùng với tên viết tắt của tuxedo, một loại bộ đồ có màu tương tự như của một chú chim cánh cụt. |
Green arrived at the awards ceremony in a white Cadillac, wearing a tuxedo and rolled out his own red carpet. Green đến tham dự lễ trao giải bằng một chiếc Cadillac trắng và anh còn tự mang theo cả thảm đỏ. |
Mr. Nuts was a large, black and white domestic short hair tuxedo cat said to be able to predict the loser of contests such as sporting events and elections. Mr. Nuts là một con mèo tuxedo lông ngắn lớn, có bộ lông màu đen và trắng được cho là có thể dự đoán kẻ thua cuộc trong các cuộc thi như các sự kiện thể thao và bầu cử. |
Tom, you look very handsome in a tuxedo. Tom, cậu trông rất đẹp trai trong bộ tuxedo đó. |
Mars performed the song at the Bowery Ballroom in New York City on August 25, 2010, with him and his four-piece band dressed in blue tuxedos and black skinny ties. Mars biểu diễn bài hát tại Bowery Ballroom ở New York vào ngày 25 tháng 8 năm 2010, anh ấy và 4 người trom nhóm nhạc đều mặc bộ đồ tuxedo màu xanh và cà vạt nhỏ màu đen. |
Interesting thing, a tuxedo. Bộ tuxedo này hay nhỉ. |
Suddenly, what we're finding with these concerts, away from the stage, away from the footlights, out of the tuxedo tails, the musicians become the conduit for delivering the tremendous therapeutic benefits of music on the brain to an audience that would never have access to this room, would never have access to the kind of music that we make. Bỗng nhiên, những gì chúng tôi tìm thấy được từ những buổi biểu diễn nhạc này rời khỏi sân khấu, rời khỏi những ánh đèn sân khấu, trút bỏ những bộ vest tuxedo, những người nhạc sĩ trở đã trở thành cầu nối để giúp truyền tải những lợi ích chữa bệnh to lớn của âm nhạc đối với não bộ, đến một người khán giả mà sẽ chẳng bao giờ được vào căn phòng này, sẽ chẳng bao giờ có cơ hội được nghe thứ âm nhạc mà chúng tôi chơi. |
A Regional Building Committee volunteer in Tuxedo, New York, U.S.A. Một tình nguyện viên thuộc Ủy ban Xây cất Vùng tại Tuxedo, New York, Hoa Kỳ |
It was named after Tuxedo Park, a Hudson Valley enclave for New York's social elite where it was often seen in its early years. Tuxedo thời trang nam giới có nguồn gốc ở Mỹ khoảng những năm 1888 Nó được đặt tên sau khi Tuxedo Park, một vùng đất Hudson Valley cho tầng lớp xã hội của New York, nơi nó thường được thấy trong những năm đầu của nó. |
The first person was wearing a black tie, a tuxedo. Người đầu tiên đó đang mặc một bộ lễ phục, thắt cà vạt đen. |
The most famous reference originates from Tuxedo Park, an upstate New York countryside enclave for Manhattan's wealthiest citizens. TSự nổi tiếng nhất tài liệu tham khảo có nguồn gốc từ Tuxedo Park, một ngoại ô New York nông thôn vùng đất cho công dân giàu có nhất của Manhattan. |
But going as members of the German film industry, they wear tuxedos and fit in with everybody else. Nhập vai những thành viên của ngành công nghiệp điện ảnh Đức.... họ phải mặc véc giống như những người xung quanh. |
You put on a tuxedo! Cậu đã mặc lễ phục! |
And you owe us for those tuxedo rentals. Và anh nợ bọn tôi tiền thuê vest. |
The odd-eyed coloring is caused when either the epistatic (dominant) white gene (which masks any other color genes and turns a cat completely white) or the white spotting gene (which is the gene responsible for bicolor and tuxedo cats) prevents melanin (pigment) granules from reaching one eye during development, resulting in a cat with one blue eye and one green, yellow, or brown eye. Mèo có hai màu mắt được tạo nên khi gen trắng trội, hay nói cách khác lấn át gen, che giấu bất kỳ gen màu nào khác và biến một con mèo có bộ lông hoàn toàn trắng hoặc gen đốm trắng (là gen chịu trách nhiệm cho mèo nhị thể và mèo tuxedo) ngăn các hạt melanin (sắc tố) tiếp cận một mắt trong quá trình phát triển, dẫn đến một con mèo có một mắt xanh lam và một mắt xanh lục, vàng hoặc nâu. |
Created by William Hanna and Joseph Barbera, Tom is a grey and white anthropomorphic domestic short haired Tuxedo cat who first appeared in the 1940 MGM animated short Puss Gets the Boot. Được sáng tạo bởi William Hanna và Joseph Barbera, Tom là một con mèo nhà lông ngắn, xuất hiện lần đầu tiên trong phim hoạt hình ngắn Puss Gets the Boot vào năm 1940. |
On a bed of rose petals, in a tuxedo. Trong giường với cánh hoa hồng, hút thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuxedo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuxedo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.