twain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ twain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twain trong Tiếng Anh.
Từ twain trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai, đôi, cặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ twain
haiCardinal number On that day the veil of the temple was rent in twain. Vào ngày đó, bức màn che trong đền thờ bị xé làm hai. |
đôinoun adverb |
cặpverb noun |
Xem thêm ví dụ
They used to belong to the late Shania Twain. Chúng từng được Shania Twain sử dụng lúc cuối đời. |
Twain believed that this age was corrupted by such elements as land speculators, scandalous politics, and unethical business practices. Mark Twain tin rằng thời đại này bị lũng đoạn bởi các thành phần như những người đầu cơ đất đai, nền chính trị xấu xa, và hoạt động thương nghiệp vô đạo đức. |
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol. Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain. |
"Bubbling Under Hot 100 – Shania Twain Chart History". Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ^ “Shania Twain – You're Still The One”. |
But I'm pretty sure Mark Twain said it first. Nhưng tôi nghĩ là Mark Twain đã nói trước. |
But before starting, he remarked, “I suppose it is something like Mark Twain said about the weather: ‘We talk a lot about the weather, but we don’t seem to do anything about it.’” Nhưng trước khi bắt đầu ông đã nói: “Tôi thiết tưởng điều đó giống như điều mà Mark Twain nói về thời tiết: ‘Chúng ta nói nhiều về thời tiết, nhưng chúng ta dường như không bắt tay vào giải quyết.’ |
The "Gilded Age" was a term that Mark Twain used to describe the period of the late 19th century with a dramatic expansion of American wealth and prosperity, underscored by the mass corruption in the government. "Thời đại mạ hóa" là thuật ngữ được Mark Twain sử dụng để mô tả một thời kỳ cuối thế kỷ 19 khi sự giàu có và thịnh vượng của người Mỹ gia tăng đáng kể. |
The literary history of the Gold Rush is reflected in the works of Mark Twain (The Celebrated Jumping Frog of Calaveras County), Bret Harte (A Millionaire of Rough-and-Ready), Joaquin Miller (Life Amongst the Modocs), and many others. Lịch sử văn học về Cơn sốt vàng được phản ảnh qua các tác phẩm của Mark Twain (The Celebrated Jumping Frog of Calaveras County), Bret Harte (A Millionaire of Rough-and-Ready), Joaquin Miller (Life Amongst the Modocs), và một số tác phẩm khác. |
Mark Twain and poet Walt Whitman were major figures in the century's second half; Emily Dickinson, virtually unknown during her lifetime, is now recognized as an essential American poet. Mark Twain và nhà thơ Walt Whitman là những gương mặt lớn trong nửa cuối thế kỷ; Emily Dickinson, gần như không được biết đến trong suốt đời bà, đã được công nhận là nhà thơ quan trọng khác của Mỹ. |
Inspired by artists such as Faith Hill, Shania Twain and Martina McBride, Simpson recorded a country music album titled Do You Know (2008). Do bị ảnh hưởng bởi các nghệ sĩ như Faith Hill, Shania Twain và Martina Mcbride, Jessica cho ra đời album nhạc đồng quê tên Do You Know (2008). |
Well, Mark Twain certainly thought so. Mark Twain chắc chắn đã từng suy nghĩ vậy. |
Some prominent public figures, including Walt Whitman, Mark Twain, Helen Keller, Henry James, Sigmund Freud, and Charlie Chaplin, have found the arguments against Shakespeare's authorship persuasive, and their endorsements are an important element in many anti-Stratfordian arguments. Một số nhân vật nổi tiếng nổi tiếng, bao gồm Walt Whitman, Mark Twain, Helen Keller, Henry James, Sigmund Freud, Charlie Chaplin và Orson Welles, đã tìm ra các lập luận chống lại việc cho Shakespeare là tác giả một cách thuyết phục, và xác nhận của họ là một yếu tố quan trọng trong nhiều lập luận chống Stratford. |
Twain, Hemingway, Roth and... maybe a piece I'm currently working on. Twain, Hemingway, Roth và... có thể là một ít sáng tác trước mắt của tôi nữa. |
Billboard called the album "her most interesting full-length to date" and said it "puts Swift the artist front and center with big, beefy hooks that transcend her country roots for a genre-spanning record that reaches heights unseen since Shania Twain's Up!." Billboard tiếp tục cho một đánh giá tích cực khác, khi gọi đây là "album hấp dẫn nhất của cô ấy cho đến nay" và khen ngợi "phần hook vĩ đại và lực lưỡng giúp cô chuyển từ gốc nhạc đồng quê sang một bản thu âm đa dạng thể loại, đạt đến tầm cao chưa từng thấy kể từ Up! của Shania Twain." |
Portrayal of male bonding in the United States traces back to 19th-century author Mark Twain's characters Huck Finn and Tom Sawyer as a "good boy-bad boy combo", as well as Huck Finn and the slave Jim in Twain's 1884 novel Adventures of Huckleberry Finn. Trước đây, các nhân vật Huck Finn và Tom Sawyer của tác giả Mark Twain thế kỷ 19 của Mỹ cũng đã xuất hiện sự liên kết này, như "một cậu bé tốt kết hợp với cậu bé xấu", cũng như Huck Finn và Nô lệ Jim trong năm 1884, tiểu thuyết "Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn" của Twain. |
2 Above it stood the aseraphim; each one had six wings; with twain he covered his face, and with twain he covered his feet, and with twain he did fly. 2 Các aSê Ra Phin đứng bên trên đó; mỗi vị có sáu cánh, hai cánh che mặt, hai cánh che chân, và hai cánh dùng để bay. |
He read many books while in Tomingaj and later said that Mark Twain's works had helped him to miraculously recover from his earlier illness. Ông đọc rất nhiều sách khi sống ở Tomingaj và từng nói rằng những tác phẩm siêu phàm của Mark Twain đã khôi phục bệnh tật trước đó của ông một cách kỳ diệu. |
"Concerning the Jews" is a short essay by Mark Twain. "Liên quan đến người Do Thái" là một bài văn ngắn được viết bởi văn hào Mark Twain. |
Now if you can wait a little bit, you should be an author, because then you rise to very great heights, like Mark Twain, for instance: extremely famous. Nếu bạn có thể đợi một chút, bạn nên làm tiểu thuyết gia, bởi rồi bạn sẽ đầy tiếng tăm như Mark Twain, cực kì nổi tiếng. |
But Ron, like Mark Twain’s Tom Sawyer, had a way of persuading his friends to help. Nhưng Ron, giống như Tom Sawyer của Mark Twain, đã có thể thuyết phục bạn bè của mình giúp đỡ. |
Ernest Hemingway said of the novel, "All modern American literature comes from one book by Mark Twain called Huckleberry Finn." Nhà văn đoạt giải Nobel Văn học Ernest Hemingway đã nói về Huckleberry Finn như sau: "All modern American literature comes from one book by Mark Twain called Huckleberry Finn... |
Opponents of the war, including Twain and Andrew Carnegie, organized themselves into the American Anti-Imperialist League. Những người chống đối chiến tranh trong đó có Twain và Andrew Carnegie tự đứng ra tổ chức thành Liên đoàn chống Chủ nghĩa Đế quốc Mỹ. |
In 2005, Clark County renamed a section of Industrial Road (south of Twain Avenue) as Dean Martin Drive, also as a tribute to the famous Rat Pack singer, actor, and frequent Las Vegas entertainer. Năm 2005, Quận Clark đổi tên một đoạn Đường Industrial (phía nam Đường Twain) thành Đường Dean Martin, đó cũng là một cách để tỏ lòng tôn kính đối với người diễn viên, ca sĩ của nhóm Rat Pack lừng danh. |
Twain had lived in Austria during 1896, and opined that the Habsburg empire used scapegoats to maintain unity in their immensely diverse empire, namely Jews. Twain đã sống ở Áo trong năm 1896, và phát biểu rằng các đế chế Habsburg sử dụng con dê tế thần để duy trì sự hiệp nhất trong đế chế vô cùng đa dạng của họ, cụ thể là người Do Thái. |
So many thousand times? -- Go, counsellor; Thou and my bosom henceforth shall be twain. Vì vậy, nhiều ngàn lần - Go, nhân viên tư vấn; Chúa và lòng của tôi từ nay sẽ được hai ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới twain
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.