tweezers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tweezers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tweezers trong Tiếng Anh.
Từ tweezers trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhíp, cái nhíp, cái kẹp, cái cặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tweezers
nhípnoun (small pincer-like instrument, usually made of metal, used for handling small objects) The tweezers and the toothpick are missing, but it's got the knife part. Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao. |
cái nhípplural The tweezers and the toothpick are missing, but it's got the knife part. Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao. |
cái kẹpplural I used a little tweezer which I made from a hair clip. Tôi dùng một cái gắp nhỏ mà tôi đã chế tạo từ một cái kẹp tóc. |
cái cặpnoun |
Xem thêm ví dụ
The tweezers and the toothpick are missing, but it's got the knife part. Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao. |
I used a little tweezer which I made from a hair clip. Tôi dùng một cái gắp nhỏ mà tôi đã chế tạo từ một cái kẹp tóc. |
You got the tweezers? Anh có cái nhíp không? . |
And so I and teams of others are armed with Q-tips and tweezers and advanced DNA techniques to uncover the microscopic life nearest us. Và tôi cùng một vài đội khác được trang bị tăm bông và nhíp cùng các công nghệ di truyền hiện đại để khám phá cuộc sống vi sinh ngay cạnh chúng ta. |
But I lost the tweezers so we can't operate. Nhưng tớ làm mất mấy cái nhíp rồi nên không chơi được. |
So this is Aaron, the graduate student in question, with the tweezers, and what you see is this four-millimeter-sized mechanism jumping almost 40 centimeters high. Đây là Aaron, chàng sinh viên băn khoăn cùng những cái nhíp, và những gì bạn thấy là kết cấu kích thước bốn milimét nhảy cao khoảng 40 centimét. |
And I built rubber around the end of the tweezer so it wouldn't crush the glass. Tôi quấn miếng cao su cuối cái nhíp để nó không đè bẹp miếng kính. |
Comes with tweezers, pliers, a tiny magnifying glass. Có kèm theo kẹp, lớp, và một kính khuếch đại tí hon. |
Sterilize the tweezers and scalpel with iodine. Khử trùng nhíp và dao với i-ốt. |
I need, uh, tweezers, a lighter. Tôi cần nhíp nhổ. Bóng đèn điện. |
During the endoscopy , the doctor also may use small tweezers ( forceps ) to remove a piece of tissue for biopsy . Trong suốt quá trình nội soi , bác sĩ cũng có thể dùng một cái kẹp nhỏ ( cái gắp ) để lấy đi một phần mô làm sinh thiết . |
Do you have any tweezers? Anh có nhíp không? |
Do you, do you have tweezers or something? Uh... Có nhíp hay gì không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tweezers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tweezers
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.