turnip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turnip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turnip trong Tiếng Anh.
Từ turnip trong Tiếng Anh có các nghĩa là củ cải, cây củ cải, cây cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turnip
củ cảinoun (white root of Brassica rapa) This is not a small plot of land on which to grow turnips and onions. Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây. |
cây củ cảinoun (white root of Brassica rapa) |
cây cảinoun I don't know about a turnip. Mình không rõ về cây cải. |
Xem thêm ví dụ
All they harvested that year was a patch of turnips which had somehow weathered the storms. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
This may be true of such items as olives, blue cheese, turnips, hot spices, and bitters. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
And after yesterday's turnip debacle, he probably thought her a complete ninny. Và sau sự thất bại về củ cải ngày hôm qua, anh chắc chắn nghĩ cô hoàn toàn ngờ nghệch. |
Lawes tried it on a turnip field. Lawes thử nghiệm trên một cánh đồng trồng củ cải. |
Carrie loved to eat a raw turnip. Carrie rất thích ăn củ cải sống. |
In a turnip cart? Trên 1 cái xe chở hàng à? |
There's some more, fresh from the turnip patch. Có nhiều người mới tới, toàn là lính mới. |
He' s a turnip Hắn chỉ còn đời sống thực vật |
Listen to me, you turnip. Nghe đây, đồ củ cải. |
“Have you ever grown turnips?” “Anh đã bao giờ trồng củ cải chưa?” |
"One day they put the last turnip in the cellar, and Ma said, ""Well, it can freeze now.""" Một ngày các cô cất số củ cải cuối cùng xuống hầm chứa và mẹ nói: - Rồi, bây giờ cứ việc đóng băng. |
She put some in each feed-box, and now the horses and cattle crunched the crisp turnips. Mẹ trút một ít củ cải vào từng máng ăn và lúc này mấy con ngựa và bò đang nhai những miếng củ cải giòn tan. |
He planted a garden, where he sowed peas, potatoes, corn, beans, and turnips to help sustain his simple life. Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông. |
Norick, if I could talk these turnips out of the ground, I would. cho Norick xem chỗ chúng ta để ngô của ông ta đi - Okay. của cháu đây, Zeph. |
This is not a small plot of land on which to grow turnips and onions. Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây. |
Turnips, potatoes, tomatoes and corn are staple crops of the series, introduced in the first game. Củ cải, khoai tây, cà chua và ngô là những cây trồng chủ lực của bộ truyện, được giới thiệu trong trò chơi đầu tiên. |
Also notable is pork with turnip tops, a popular component of the Galician carnival meal laconadas. Thịt lợn với ngọn củ cải cũng là một món đáng chú ý, một phần trong bữa ăn lễ hội laconadas của Galicia. |
Now, if there's a Tibetan turnip that will allow me to breathe underwater for an hour then great. nếu có cỏ bong bóng Tây Tạng thì mình sẽ thở được 1h dưới nước thì tuyệt. |
“Why anyone would give up a perfectly good piece of meat for a perfectly wretched turnip is quite beyond me.” “Tại sao ai đó lại đưa chúng ta một miếng thịt hoàn toàn ngon để lấy củ cải hoàn toàn thảm hại chứ.” |
Our primary crop this year is turnips. Cây trồng chính của chúng tôi năm nay là củ cải. |
Various turnips were common in traditional cooking, but were replaced with the potato after its introduction in the 18th century. Các loại cải củ turnip từng phổ biến trong cách nấu ăn truyền thống, nhưng được thay thế bởi khoai tây trong thế kỷ 18. |
There were cabbages, turnips, radishes. Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ. |
When it was finally on the table with some of the turnips that had survived, the children refused to eat. Cuối cùng khi bàn ăn đã dọn ra với một số củ cải còn sót lại, mấy đứa con từ chối không ăn. |
We'll plant it with turnips. Chúng tôi sẽ trồng củ cải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turnip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turnip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.