mass media trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mass media trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mass media trong Tiếng Anh.
Từ mass media trong Tiếng Anh có các nghĩa là phương tiện, Truyền thông đại chúng, phương tiện truyền thông đại chúng, truyền thông đại chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mass media
phương tiệnnoun (public communication that reaches a large audience) it's been supported by a lot of mass media advertising. nó được hỗ trợ bởi rất nhiều phương tiện quảng cáo truyền thông đại chúng. |
Truyền thông đại chúngnoun (media technologies that are intended to reach a large audience by mass communication) |
phương tiện truyền thông đại chúngnoun Mass-media channels often promise unbiased reporting yet do not follow through. Các phương tiện truyền thông đại chúng thường hứa về những báo cáo khách quan vô tư nhưng lại không giữ lời. |
truyền thông đại chúngnoun |
Xem thêm ví dụ
TV and mass media made it really easy to spread ideas in a certain way. TV và các phương tiện truyền thông truyền bá ý tưởng rất dễ dàng bằng một cách nhất định. |
The content industry is an umbrella term that encompasses companies owning and providing mass media and media metadata. Công nghiệp nội dung là một thuật ngữ cây dù mà các công ty sở hữu và cung cấp truyền thông đại chúng cùng siêu dữ liệu truyền thông. |
So this person is a key link in connecting mass media and social media together. Vì vậy người này là một liên kết quan trọng trong việc kết nối phương tiện truyền thông và phương tiện xã hội với nhau. |
You forgot the first rule of mass media, Elliot Ông quên mất điều luật đầu tiên của đài truyền thông rồi, Elliot |
Even the mass media began to use his title of 'General' with reverence. Ngay cả các phương tiện truyền thông cũng bắt đầu sử dụng danh hiệu "Tướng quân" với sự tôn trọng. |
Many American cultural elements, especially from popular culture, have spread across the globe through modern mass media. Nhiều yếu tố trong văn hóa Mỹ, đặc biệt là từ văn hóa đại chúng, đã lan rộng trên toàn cầu thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng. |
That drives tune- in behavior back into mass media, and you have these cycles that drive the overall behavior. Điều này dẫn đến điều chỉnh hành trở ngược vi với đối tượng truyền thông, và những vòng luân chuyển này điều khiển toàn bộ hành vi. |
It was immediately investigated by the U.S. Army, U.S. Air Force, and FBI, and received considerable coverage in the mass media. Nó đã được điều tra ngay bởi Quân đội Mỹ, Không quân Mỹ, và FBI, và nhận được sự bao phủ đáng kể trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Two years later, the project was officially announced as Freelancer at GameStock, an annual showcase to the mass media of Microsoft's games. Hai năm sau, dự án đã được chính thức công bố với tên Freelancer tại GameStock, một cuộc trưng bày hàng năm cho các các trò chơi của Microsoft để giới thiệu ra công chúng. |
A fleet of near 500 buses and cars, more than 400 volunteers, near 100 broadcasters and 1,200 mass-media journalists supported the event. Một hạm đội của gần 500 xe buýt và xe hơi, hơn 400 tình nguyện viên, gần 100 đài truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng 1.200 nhà báo ủng hộ sự kiện này. |
Thelma explores female sexuality and how women are represented in the mass media concerning beauty or ugliness, issues of otherness and the Gaze. Thelma khám phá khả năng tình dục của phụ nữ và cách phụ nữ được thể hiện trên các phương tiện thông tin đại chúng liên quan đến vẻ đẹp hay sự xấu xí, các vấn đề khác và Gaze. |
Or it may be that all they know about us they learned from the mass media, which are not always impartial in their coverage. Hoặc có lẽ họ chỉ biết về chúng ta qua phương tiện thông tin đại chúng và nguồn thông tin này không luôn luôn giữ vai trò khách quan. |
A Classic Mac OS version was released in 1999, and a Nintendo 64 adaptation co-developed with Mass Media was released on June 13, 2000. Một phiên bản cho Mac OS cũng được phát hành vào tháng 3 năm 1999 và một bản cho Nintendo 64 mà Blizzard cộng tác với Mass Media Interactive Entertainment được phát hành vào ngày 13 tháng 6 năm 2000 . |
Most theories see the nation state as a 19th-century European phenomenon, facilitated by developments such as state-mandated education, mass literacy and mass media. Và phần lớn học thuyết cho rằng quốc gia dân tộc là một hiện tượng của châu Âu thế kỷ XIX, được thúc đẩy bởi việc xóa mù chữ, phổ cập giáo dục và truyền thông đại chúng. |
This group of high-profile kernel developers, including Linus Torvalds, Greg Kroah-Hartman and Andrew Morton, commented on mass media about their objections to the GPLv3. Nhóm các nhà phát triển hạt nhân cao cấp này, bao gồm Linus Torvalds, Greg Kroah-Hartman và Andrew Morton, đã bình luận trên các phương tiện truyền thông đại chúng về sự phản đối của họ đối với GPLv3. |
On July 24, 2009, the Ministry of Communications and Mass Media (Russia) issued a draft of an executive order on a new professional holiday, Day of the Programmer. Vào ngày 24 tháng bảy, năm 2009, Bộ Viễn thông và Truyền thông đại chúng (Nga) ban hành một bản thảo của một sắc lệnh yêu cầu một kỳ nghỉ mới, Ngày của Lập trình viên. |
At the time, Jackson said of the media reaction, "I will say I am particularly upset by the handling of the matter by the incredible, terrible mass media. Vào thời điểm đó, Jackson nói về phản ứng của các phương tiện truyền thông: "Tôi cảm thấy cực kì thất vọng bởi việc xử lý vấn đề này một cách đáng kinh ngạc của truyền thông, họ thật khủng khiếp. |
From the late 1890s to the end of World War II, the phrase became increasingly prevalent in mass media and higher levels of public and private girl’s schools. Từ cuối thập niên 1890 đến kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, thành ngữ này ngày càng trở nên phổ biến trên các phương tiện truyền thông đại chúng, xuất hiện ở cấp độ cao hơn trong các trường nữ sinh công lập và tư thục. |
In 2013, the U.S. Securities and Exchange Commission (SEC) investigated the early release of the June 2013 Manufacturing ISM Report On Business by mass media and information firm Thomson Reuters. Năm 2013, Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) đã điều tra việc công bố sớm Báo cáo ISM về Sản xuất Tháng 6 năm 2013 của công ty truyền thông và thông tin đại chúng Thomson Reuters. |
Age demographics: the 18 to 49 demo has had a huge impact on all mass media programming in this country since the 1960s, when the baby boomers were still young. Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ |
One of the two explicitly political songs on the album (the other being fellow single "Holiday"), "American Idiot" contends that mass media has orchestrated paranoia and idiocy among the public. Là một trong hai bài hát thể hiện tư tưởng chính trị rõ ràng của album cùng tên (bài còn lại là đĩa đơn kế tiếp "Holiday"), "American Idiot" cho rằng phần lớn phương tiện truyền thông đã tạo ra sự hoang tưởng và ngu ngốc trong công chúng. |
Due to the strongly bilingual and multilingual nature of the Philippines, code-switching such as Taglish and Bislish is prevalent across domains from the informal to business and mass media. Do tính chất song ngữ và đa ngôn ngữ mạnh mẽ của Philippines, việc chuyển đổi mã như Taglish và Bislish là phổ biến trên các lĩnh vực từ không chính thức đến kinh doanh và phương tiện truyền thông đại chúng. |
By 2007 the mass media followed with an article in the Wall Street Journal and Time Magazine, listing a printed design among their 100 most influential designs of the year. Đến năm 2007 các phương tiện thông tin đại chúng theo sau với một bài báo trên tờ Wall Street Journal và tạp chí Time, liệt kê một thiết kế 3D in cùng với họ 100 mẫu thiết kế có ảnh hưởng nhất trong năm. |
Chișinău has the largest and most developed mass media sector in Moldova, and is home to several related companies ranging from leading television networks and radio stations to major newspapers. Chișinău có lĩnh vực truyền thông đại chúng lớn nhất và phát triển nhất ở Moldova, và là nhà của một số công ty liên quan, từ các mạng truyền hình và đài phát thanh hàng đầu đến các tờ báo lớn. |
But now, thanks to the internet, thanks to the explosion of mass media, thanks to a lot of other things that are bubbling through our society around the world, tribes are everywhere. Nhưng giờ đây, nhờ vào internet, nhờ vào sự bùng nổ của truyền thông đại chúng, nhờ vào rất nhiều những điều đang xuất hiện trong xã hội trên khắp thế giới, những bộ tộc có ở khắp nơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mass media trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mass media
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.