thug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thug trong Tiếng Anh.
Từ thug trong Tiếng Anh có các nghĩa là du côn, côn đồ, hung đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thug
du cônverb (someone who treats others violently or roughly) I don't want your thugs, like these fellows, following me around everywhere. Tôi không muốn đám du côn của ngài theo dõi tôi mọi nơi. |
côn đồverb Just that she's only killed muggers and street thugs. Cô ấy chỉ giết bọn cướp và côn đồ đường phố thôi. |
hung đồverb |
Xem thêm ví dụ
These are thugs. Chúng là bọn côn đồ. |
No, if I were looking for thugs, my first suspects would be you assholes. Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn. |
"Florida Georgia Line, Britney Spears & Young Thug Debut in Top 10 on Billboard 200 Chart". Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. ^ a ă “Florida Georgia Line, Britney Spears & Young Thug Debut in Top 10 on Billboard 200 Chart”. |
If I don't get Jurgen's thugs off my back, there might not be a moment of triumph. Nếu tôi không hạ được đám tay chân của Jurgen bám sau lưng sẽ chẳng có khoảng khắc chiến thắng nào cả |
This is the third time we know of that unknown thugs have attacked Truong Minh Huong or his home since he became active on land rights issues after the government confiscated his family’s land for a tourist project. Đây là lần thứ ba chúng tôi được biết những kẻ côn đồ lạ mặt tấn công Trương Minh Hưởng hoặc tư gia của ông từ khi ông bắt đầu quan tâm đến các vấn đề về đất đai sau khi chính quyền thu đất đai của gia đình ông cho một dự án du lịch. |
The thugs dragged all the men out of the car and beat them with sticks and rods. Bọn côn đồ kéo tất cả mọi người ra khỏi xe và đánh họ bằng gậy và cây sắt. |
We're getting practical, doable methodologies to answer my question: How do we deal with a bully without becoming a thug? Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực? |
Rights activist Nguyen Lan Thang and prominent musician and poet Do Trung Quan described thugs vandalizing their property by splashing red paint and rancid shrimp paste. Nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Lân Thắng và nhà thơ, nhạc sĩ nổi tiếng Đỗ Trung Quân cho biết bị côn đồ tạt sơn đỏ hoặc/và mắm tôm hôi vào nhà. |
In recent years, Vietnamese authorities have also been using new means to curb criticism and political activism, including physical and psychological harassment by plainclothes thugs, heavy police surveillance, extrajudicial house arrest, and pressure on employers, landlords, and family members of activists. Trong những năm gần đây, nhà cầm quyền Việt Nam đã và đang dùng những biện pháp mới để đối phó với những người có hành vi chính trị hoặc tiếng nói phê phán, kể cả dùng côn đồ mặc thường phục hành hung cơ thể và sách nhiễu tâm lý; công an theo dõi gắt gao, quản chế tại gia trái luật, và gây sức ép với nơi làm việc, chủ nhà và gia đình của các nhà hoạt động. |
He's a thug, Lenny. Thằng bé thực sự du côn, Lenny. |
I won't work with De Gaulle's thugs. Tao không làm việc với bọn lưu manh của De Gaulle đâu. |
The thugs are about to kill the captive on Ludlow's orders until Ludlow-Max tells them to let the man go. Chúng sắp giết người này theo yêu cầu của Leon cho đến khi Leon - Max nói rằng hãy thả người này ra. |
And we go from thug images, who've been stolen and distorted by the media, who's now proudly taking over his own image. Và chúng tôi xuất phát từ việc chụp ảnh, mà ảnh bị đánh cắp và bóp méo bởi giới triều thông, để rồi bây giờ tự hào đứng lên với những bức ảnh của chính mình. |
He's one of Targo's thugs. Một trong những thuộc hạ của Targo. |
To watch your father helpless and bleeding, begging two thugs to spare his only daughter. Thấy cha mình không được cứu giúp và đầm đìa máu, van xin 2 kẻ côn đồ tha cho con gái mình. |
A traveling medicine peddler and a chief thug? Một người bán thuốc dạo và một thủ lĩnh côn đồ? |
Cabello capped off her "Havana" era by performing the song with Ricky Martin, J Balvin, Young Thug and Arturo Sandoval as the opening act at the 61st Annual Grammy Awards in February 2019. Cabello khép lại kỷ nguyên "Havana" với việc trình diễn nó với Ricky Martin, J Balvin, Young Thug và Arturo Sandoval như là tiết mục mở màn tại giải Grammy lần thứ 61 vào ngày 10 tháng 2 năm 2019. |
They believed that the riots were incited by either student demonstrations or thugs who sought to discredit the reform movement. Họ cho rằng bạo động bị kích động do các tuần hành của sinh viên hoặc những tên côn đồ muốn làm mất uy tín phong trào cải cách. |
The Vatican's thugs are looking for me. Mấy tên sát thủ của Vatican đang truy tìm tôi. |
“Is it now government policy to have police travel with thugs to punish people who don’t immediately follow their orders?” “Có phải giờ đây chính quyền có chính sách đưa côn đồ đi cùng với công an để trừng phạt những người không lập tức tuân lệnh họ?” |
Just that she's only killed muggers and street thugs. Cô ấy chỉ giết bọn cướp và côn đồ đường phố thôi. |
He has reportedly by family members lost most of his hearing, has several broken ribs from previous injuries, resulting from assaults by anonymous thugs, and suffers from high blood pressure. Theo gia đình, hiện ông đã mất gần hết thính lực, bị gãy một vài xương sườn từ các chấn thương cũ do bị côn đồ giấu mặt tấn công, và bị cao huyết áp. |
In 2008 and 2009, she endured repeated harassment from police and orchestrated neighborhood gangs, including at least 14 attacks by thugs throwing excrement and dead rodents at her house. Vào năm 2008 và năm 2009, bà thường xuyên phải chịu sự sách nhiễu của công an và của các băng nhóm khu phố được sắp đặt, bao gồm ít nhất là 14 lần bị côn đồ ném phân và chuột chết vào nhà. |
Physical attacks against dissidents, often by anonymous thugs, are on the rise. Việc hành hung các nhà bất đồng chính kiến, thường do côn đồ lạ mặt thực hiện, đang có chiều hướng gia tăng. |
Like I'm sure Travis was scared when he stuck up for you against those thugs. Cũng như Travis vậy khi anh ta dám bênh vực cho cô chống lại đám người đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thug
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.