farce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farce trong Tiếng Anh.
Từ farce trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò hề, kịch vui nhộn, nhồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farce
trò hềnoun How did you convince Surrillo to hear this farce? Anh tính thuyết phục Surrillo xét xử trò hề này bằng cách nào? |
kịch vui nhộnverb |
nhồiverb |
Xem thêm ví dụ
They need to be stopped because this is a cruel farce. Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại. |
End this farce once and for all! Kết thúc trò hề này một lần và mãi mãi! |
In September 2016, Santos announced that an agreement had been made completely settling the dispute between the Colombian government and FARC on the basis of a truth and reconciliation-like process, in which a combination of complete admissions of guilt and community service on the part of perpetrators of misdeeds during the years of conflict would serve in place of retributive justice. Vào tháng 9 năm 2016, Santos thông báo rằng một thỏa thuận đã được thực hiện để giải quyết hoàn toàn các tranh chấp giữa chính phủ Colombia và FARC trên cơ sở của quá trình sự thật và hòa giải, trong đó những thủ phạm gây ra lỗi lầm trong suốt những năm xung đột sẽ được ân xá. |
The FARC killed my wife and my son. FARC đã giết vợ và con trai tôi. |
After the fall of the Soviet Union, AK-47s were sold both openly and on the black market to any group with cash, including drug cartels and dictatorial states, and more recently they have been seen in the hands of Islamic groups such as Al-Qaeda, ISIL, and the Taliban in Afghanistan and Iraq, and FARC, Ejército de Liberación Nacional guerrillas in Colombia. Sau khi Liên Xô sụp đổ, AK-47 được sản xuất lậu khắp nơi và được bán công khai lẫn bán lén lút trên chợ đen cho bất cứ tổ chức nào, kể cả cho các băng đảng tội phạm, băng đảng ma túy, các chính quyền độc tài và gần đây nhất AK xuất hiện trong tay các tổ chức có đường lối cực đoan, các tổ chức khủng bố như Taliban, Al-Qaeda ở Afghanistan, Iraq và các du kích FARC ở Colombia. |
Enough of this farce. Đóng kịch thế đủ rồi. |
It can make war seem like tragedy or farce. Nó có thể làm cho chiến tranh giống như bi kịch hay trò hề. |
I think this whole thing is a farce, a fiasco Tôi nghĩ toàn bộ việc này là một trò đùa vô duyên |
That little farce you played with my sister. Cậu đã đối xử với em gái tôi thế nào? |
"Government, FARC rebels agree to peace talks". Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2012. ^ “Government, FARC rebels agree to peace talks”. |
"FARC commander surrenders in Colombia". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2010. ^ “FARC commander surrenders in Colombia”. |
And tragically, in 1999, when she was in Colombia working with the U'wa people, focused on preserving their culture and language, she and two colleagues were abducted and tortured and killed by the FARC. Và bi kịch, trong năm 1999 khi bà ở Columbia làm việc với những người U'wa tập trung vào việc bảo tồn văn hóa và ngôn ngữ của họ, bà và hai đồng nghiệp bị bắt cóc bị tra tấn và bị giết hại bởi FARC (Lực lượng Vũ trang Cách mạng của Colombia ). |
What is this farce? Những tờ giấy này là sao? |
Allen has described the result, which marked his first collaboration with cinematographer Gordon Willis, as "a major turning point", in that unlike the farces and comedies that were his work to that point, it introduced a new level of seriousness. Allen miêu tả thành quả có được – đánh dấu lần đầu ông cộng tác với nhà quay phim Gordon Willis – là "bước ngoặt quan trọng", khi trái ngược với những sản phẩm châm biếm và hài hước mà ông làm cùng chủ đề, đây lại là một sản phẩm được đầu tư ở một mức độ nghiêm túc hoàn toàn khác. |
Though I cannot tell why it was exactly that those stage managers, the Fates, put me down for this shabby part of a whaling voyage, when others were set down for magnificent parts in high tragedies, and short and easy parts in genteel comedies, and jolly parts in farces -- though I cannot tell why this was exactly; yet, now that I recall all the circumstances, I think I can see a little into the springs and motives which being cunningly presented to me under various disguises, induced me to set about performing the part I did, besides cajoling me into the delusion that it was a choice resulting from my own unbiased freewill and discriminating judgment. Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử. |
According to some sources, Sarkozy himself asked for Uribe to release FARC's "chancellor" Rodrigo Granda. Theo các nguồn tin, Sarkozy yêu cầu Uribe trả tự do cho "thủ tướng" FARC Rodrigo Granda. |
At a news conference in Medellín, Moreno said she surrendered because of increasing Colombian army pressure, the deterioration of rebel forces and her fear she might be killed by her own troops for the $900,000 bounty on her head, in the wake of a previous FARC commander (Iván Ríos) having been murdered by his own bodyguards. Tại một cuộc họp báo tại thành phố Medellín, Moreno tuyên bố rằng lý do cô đã đầu hàng là vì áp lực quân đội Colombia ngày càng tăng, sự suy yếu của lực lượng phiến quân và nỗi sợ hãi của cô có thể bị quân đội của chính mình giết chết vì tiền thưởng 900.000 đô la trên đầu. |
Performing a classic play by Pierre Corneille and a farce of his own, The Doctor in Love, Molière was granted the use of salle du Petit-Bourbon near the Louvre, a spacious room appointed for theatrical performances. Thể hiện một vở kịch kinh điển của Pierre Corneille và một trò hề của chính ông, Bác sĩ đang yêu, Molière đã được cấp quyền sử dụng salle du Petit-Bourbon gần Louvre, một căn phòng rộng rãi được dùng cho các buổi biểu diễn sân khấu. |
FARC leaders have vowed to increase their terror campaign against the U.S. - controlled puppet government of Colombia. Lãnh đạo FARC thề sẽ tăng cường các hoạt động khủng bố. để chống lại Hoa Kỳ - được giật dây bởi chính phủ Colombia. |
Songs list: Five Minutes Before Court (instrumental) Master of the Court Chrono Story Recollective Musicbox Tree Maiden ~Millennium Wiegenlied~ Gift from the Princess who Brought Sleep Fifth Pierrot Madam Merry-Go-Round Judgment of Corruption Capriccio Farce Red Shoe Parade Four Melodies of Evil ~The Daughter of Evil Novel Music Collection~ Released on March 23, 2012. Danh sách bài hát: Five Minutes Before Court (hòa tấu) Master of the Court Chrono Story Recollective Musicbox Tree Maiden ~Millennium Wiegenlied~ Gift from the Princess who Brought Sleep Fifth Pierrot Madam Merry-Go-Round Judgment of Corruption Capriccio Farce Red Shoe Parade Album phát hành bởi Akuno-P vào ngày 23 tháng 3 năm 2012. |
Despite the progress in certain sectors, many social and political problems continued, and guerrilla groups were formally created such as the FARC, the ELN and the M-19 to fight the government and political apparatus. Dù có những tiến bộ ở một số lĩnh vực, nhiều vấn đề bất công xã hội và chính trị tiếp diễn và các nhóm du kích như FARC, ELN và M-19 chính thức thành lập chiến đấu chống chính phủ và các cơ quan chính trị với những ảnh hưởng từ các học thuyết của cuộc Chiến tranh lạnh. |
However, there were bitter accusations of cheating and corruption about the voting system with CJ de Mooi, the president of the English Chess Federation, saying: "This was a farce of a vote...There wasn't even a pretence of fairness and free speech." Tuy vậy, có những lời tố cáo gay gắt về sự gian lận và tham nhũng trong hệ thống bầu cử với CJ de Mooi, chủ tịch Liên đoàn Cờ vua Anh, nói rằng: "Đây là một trò hề bỏ phiếu...Thậm chí chẳng có một cái cớ công bằng và tự do ngôn luận." |
Unlike Year of the Farce, Bye Bye has been presented by various comedians; originally running from 1968 to 1998, it was revived in 2006 by the Québécois troupe Rock et Belles Oreilles. Không giống như các năm của các trò hề, Bye Bye được trình bày bởi các diễn viên hài khác nhau; được lên sóng ban đầu từ năm 1968-1998, đến năm 2006 được lên sóng lại bởi đoàn kịch Québécois rock et Belles Oreilles. |
This was a farce, as neither the Minamoto nor the Emperor had any intentions of waiting until the eighth day to attack. Đò là một trò hề, vì cả nhà Minamoto lẫn Thiên hoàng đều không đợi đến ngày thứ 8 mới tấn công. |
It is a cruel farce. Đó là một trò hề tàn bạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.