the rest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ the rest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the rest trong Tiếng Anh.

Từ the rest trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác, ngoài ra, nữa, sau, bên ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ the rest

khác

ngoài ra

nữa

sau

bên ngoài

Xem thêm ví dụ

I went to France, intending to stay there the rest of my life.
Em sang Pháp, quyết định ở lại đấy trong suốt quãng đời còn lại.
Judging from my appearance she should know I'm different from the rest of my family.
Theo nhận xét ban đầu của tôi... cô ấy nên biết tôi khác với những người còn lại trong nhà.
Otherwise, how can the rest of the congregation join in saying “Amen” at the close of the prayer?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
And for the rest of us, when will we start listening to our young people?
Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ?
Let the rest go.
Số còn lại phải thả hết.
The rest of us will go to Uetsu.
Số còn lại sẽ đến Uetsu.
You've already lost us one dragon, do you intend to kill the rest?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
The Bruce Highway is Brisbane's main route north of the city to the rest of the State.
Bruce Highway là tuyến đường chính của Brisbane ở phía bắc thành phố đến phần còn lại của Bang.
If you value the rest of your teeth, you will shut off that pump.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
With the rest of the world... we will prevail.
Với phần còn lại của thế giới chúng tôi sẽ giành thắng lợi.
You don't, you can both spend the rest of your miserable careers down at Arkham.
Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham.
" I Archibaldo... yes, yes, and the rest of it...
" Tôi, Archibaldo... và gì gì đó...
Tiger and the rest of the battlecruisers reached Rosyth Dockyard in Scotland on the morning of 2 June.
Tiger và các tàu chiến-tuần dương còn lại đi đến Xưởng tàu Rosyth ở Scotland và sáng ngày 2 tháng 6.
And the rest of that story, you know.
Và phần còn lại của câu chuyện, các bạn biết rồi đấy.
Meaning the rest of the time you're wrong.
Có nghĩa là những chuyện còn lại cậu làm đều sai.
Pursuit Tag begins with one player as a racer and the rest of the players as cops.
Pursuit Tag bắt đầu với một người chơi trong vai tay đua và những người chơi còn lại là cảnh sát.
The rest of the categories are voted on by special committees.
Những hạng mục còn lại do các hội đồng đặc biệt chọn lọc.
He will carry it the rest of his life.
Nó sẽ theo cậu ấy suốt đời.
This is a decision that will affect the rest of our lives.
Đây là quyết định sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của chúng ta.
That's not stopping the rest of these people.
Điều đó chẳng cản trở những người còn lại ở đây đâu.
We can tidy up the rest room after each use, leaving it clean for the next person.
Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng.
Can you live the rest of your life never knowing what we could have been?
Em có thể sống hết phần đời còn lại thế này mà biết được việc em có thể làm để thay đổi không?
I'll hear her screaming the rest of my life.
Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này.
Too bad that idiot will never know for the rest of his long, long life.
Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn.
Wolski returned home, leaving the rest of the neighbours and family at the site.
Wolski bèn trở về nhà, để lại những người hàng xóm và gia đình mình ở khu vực này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the rest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới the rest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.