take place trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take place trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take place trong Tiếng Anh.
Từ take place trong Tiếng Anh có các nghĩa là xảy ra, diễn, diễn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take place
xảy raverb (to happen) But before that happens, something very significant will take place this evening. Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay. |
diễnverb In other words, memorization will take place easily and naturally. Nói một cách khác, việc thuộc lòng sẽ diễn ra một cách dễ dàng và tự nhiên. |
diễn raverb In other words, memorization will take place easily and naturally. Nói một cách khác, việc thuộc lòng sẽ diễn ra một cách dễ dàng và tự nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Visualization Tell the audience what will happen if the solution is implemented or does not take place. Hình dung Cho khán giả biết điều gì sẽ xảy ra nếu giải pháp được triển khai hoặc không diễn ra. |
Towed tubing usually takes place on a large body of water such as a lake or river. Phao kéo thường diễn ra ở những vùng nước lớn như là sông hoặc hồ. |
3. (a) What development yet to take place is mentioned at 1 Thessalonians 5:2, 3? 3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3? |
The species is represented in captivity in Europe and the United States, where breeding projects are taking place. Loài này được đại diện nuôi nhốt ở Hoa Kỳ, nơi mà các dự án cho sinh sản đang diễn ra. |
Belligerent activities should not take place within waters adjacent to the American continent. Những hoạt động tham chiến sẽ không được tiến hành trong vùng lãnh hải lân cận lục địa Mỹ. |
Jesus foretold, not an activity currently taking place on earth, but a future event occurring in heaven. Ở đây, Chúa Giê-su báo trước biến cố sẽ diễn ra trên trời, chứ không phải biến cố đang xảy ra trên đất ngày nay*. |
“These Things Must Take Place” “Những sự ấy phải đến” |
But before that happens, something very significant will take place this evening. Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay. |
May 14–18 – The Eurovision Song Contest 2019 is scheduled to take place in Tel Aviv, Israel. 14-18 tháng 5: Cuộc thi Eurovision 2019 dự kiến sẽ diễn ra tại Tel Aviv, Israel. |
The book discusses the Gov 2.0 movement that is taking place across the United States. Cuốn sách nói về phong trào Gov 2.0 đang diễn ra trên khắp Hoa Kỳ. |
But the question remains, How can you know for sure that the resurrection will take place? Nhưng câu hỏi được nêu lên là: “Làm sao bạn tin chắc là sẽ có sự sống lại?”. |
As Jesus indicates, what change takes place beginning with John’s ministry? Chúa Giê-su cho thấy có sự thay đổi nào khi Giăng bắt đầu làm thánh chức? |
4 Our thankfulness becomes more intense when we look at what is taking place around us. 4 Sự biết ơn của chúng ta càng đậm đà thêm lên khi chúng ta nhìn những gì xảy ra chung quanh chúng ta. |
My concept is different from the actuality that is taking place now. Ý tưởng của tôi khác biệt với cái thực tế mà đang xảy ra lúc này. |
When did it take place? Nó xảy ra lúc nào? |
And that's why, next month in Morocco, a meeting is taking place between all the countries. Và đó là lý do tại sao, vào tháng tới tại Ma-rốc, một cuộc họp sẽ diễn ra giữa các quốc gia. |
The storyline takes place in a vast desert that used to be an ocean. Cốt truyện diễn ra trong một sa mạc rộng lớn được sử dụng để là một đại dương. |
Some legal animal fights take place around the world, including cow fighting and camel wrestling. Một số trận đấu động vật hợp pháp diễn ra trên khắp thế giới, bao gồm đấu bò cái và đấu vật lạc đà. |
The game is a sequel to The Disappearance of Haruhi Suzumiya film, taking place shortly afterward. Trò chơi là một phần tiếp theo của bộ flim Sự biến mất của Haruhi Suzumiya, diễn ra trong thời gian ngắn sau đó. |
+ Let all things take place for building up. + Hãy làm tất cả để giúp nhau vững mạnh. |
What did Ezekiel see 25 apostate Israelite men doing, and what similar action takes place in Christendom? Ê-xê-chi-ên nhìn thấy 25 người Y-sơ-ra-ên bội đạo làm gì, và có hành động tương tự nào xảy ra trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
[ shouts ] [ Hannah ] I dreamed our first kiss would take place in the park. Tôi mơ về nụ hôn đầu của chúng ta sẽ xảy ra trong công viên |
Moreover, Jesus prayed to his Father: “Let, not my will, but yours take place.” Ngoài ra, Chúa Giê-su cầu xin với Cha ngài: “Xin ý Cha được nên, chớ không theo ý tôi!” |
(Isaiah 43:1-4) This will take place later. (Ê-sai 43:1-4) Điều này sẽ xảy ra sau này. |
But when you are aware, and also aware that you are inattentive, a totally different movement takes place. Nhưng khi bạn tỉnh thức, và cũng tỉnh thức được rằng bạn không-chú ý, một chuyển động hoàn toàn khác hẳn xảy ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take place trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take place
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.