synthesizer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synthesizer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synthesizer trong Tiếng Anh.

Từ synthesizer trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ tổng hợp, Synthesizer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synthesizer

bộ tổng hợp

noun (music: an electronic keyboard instrument)

It had a speech synthesizer.
Nó có một bộ tổng hợp tiếng nói.

Synthesizer

noun (electronic instrument capable of producing a wide range of sounds)

Xem thêm ví dụ

MIDI information could be used on the backplane that linked the elements of the workstation together, connecting the input devices to the synthesizers, or it could be sent to another device or received from another device.
Thông tin MIDI có thể được sử dụng trên mặt bảng nối kết các phần tử của máy trạm với nhau, kết nối các thiết bị đầu vào với bộ tổng hợp, hoặc nó có thể được gửi đến một thiết bị khác hoặc nhận được từ thiết bị khác.
It is non-essential and conditionally essential in humans, meaning the body can usually synthesize sufficient amounts of it, but in some instances of stress, the body's demand for glutamine increases, and glutamine must be obtained from the diet.
Axit amin này là không thiết yếu hoặc thiết yếu trong những điều kiện nhất định ở người, có nghĩa là cơ thể thường có thể tự tổng hợp đủ lượng cần thiết, nhưng trong một số trường hợp stress, nhu cầu glutamine của cơ thể tăng lên, và glutamine phải được lấy thêm từ chế độ ăn uống.
Epos TTS speech synthesizer
Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName
It is a member of the carotenes, which are terpenoids (isoprenoids), synthesized biochemically from eight isoprene units and thus having 40 carbons.
Đây là một thành viên của carotene, là terpenoid (isoprenoid), và được tổng hợp theo phương thức hóa sinh với nguyên liệu là tám đơn vị isoprene và do đó, chúng có 40 nguyên tử cacbon.
This is the configuration dialog for the Hadifix (txt#pho and Mbrola) speech synthesizer
Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Hadifix (txt#pho và Mbrola
In 1882, Erlenmeyer and Lipp first synthesized phenylalanine from phenylacetaldehyde, hydrogen cyanide, and ammonia.
Năm 1882, Erlenmeyer và Lipp lần đầu tiên tổng hợp phenylalanin từ phenylacetaldehyde, hydro cyanide, và amoniac.
We could go the other direction and say, well, what are talks that are broadly synthesizing a lot of different kinds of fields.
Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau.
Oxytocin became the first polypeptide hormone to be sequenced or synthesized.
Oxytocin là hormone polypeptide đầu tiên được giải trình tự hoặc được tổng hợp.
I took nature and science, and I synthesized.
Tôi lấy thiên nhiên và khoa học, và tôi kết hợp với nhau.
They could synthesize patterns in nature using the rising and setting of stars, the sequence and direction of waves, the flight patterns of certain birds.
Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim
Hubert Lamontagne came to the Plogue company with knowledge of phonetics, Hubert took interest in creating a vintage sounding synthesizer, he designed the synthesizer to work beyond being a sound library.
Hubert Lamontagne đến với công ty Plogue với kiến thức về ngữ âm, Hubert đã quan tâm đến việc tạo ra một bộ tổng hợp âm thanh cổ điển, ông đã thiết kế bộ tổng hợp để làm việc ngoài việc trở thành một thư viện âm thanh.
The compound can also be synthesized by reacting iodine vapor with molten lead between 500 and 700 °C. A thin film of PbI 2 can also be prepared by depositing a film of lead sulfide PbS and exposing it to iodine vapor, by the reaction PbS + I2 → PbI2 + S The sulfur is then washed with dimethyl sulfoxide.
Hợp chất này cũng có thể được tổng hợp bằng cách phản ứng hơi iotua với chì nóng chảy giữa 500 và 700 °C. Một màng mỏng của PbI2 cũng có thể được điều chế bằng cách lắng một lớp màng chì sunfua PbS và để nó tiếp xúc với hơi iotua, bởi phản ứng: PbS + I2 → PbI2 + S Lưu huỳnh sau đó được rửa bằng dimethyl sulfoxide.
In many numerical models and observational syntheses, the Southern Ocean upwelling represents the primary means by which deep dense water is brought to the surface.
Trong nhiều mô hình số và những tổng hợp quan sát, nước trồi ở Nam Đại Dương điển hình cho những phương thức chủ yếu khiến cho phần nước nặng sâu ở dưới bị vận chuyển lên bề mặt.
He also commented that the album takes heavy influence from vaporwave such as its keyboard sounds and "very strange sounding synthesizers", which are used "almost exclusively" on the album.
Anh cũng cho biết album mang nặng ảnh hưởng từ dòng nhạc vaporwave như âm keyboard và "âm synthesizer rất lạ", được dùng "gần như chỉ có một" trên album.
In co-translational translocation, the entire ribosome/mRNA complex binds to the outer membrane of the rough endoplasmic reticulum (ER) and the new protein is synthesized and released into the ER; the newly created polypeptide can be stored inside the ER for future vesicle transport and secretion outside the cell, or immediately secreted.
Trong chuyển dịch đồng dịch, toàn bộ ribosome/DNA liên kết với lớp màng ngoài của lưới nội chất hạt (ER) và protein mới tổng hợp và phóng thích vào cytosol; các polypeptide mới được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra.
Formerly, crosslinking agents for permanent press textile treatments were synthesized from ethyl carbamate.
Trước đây, các chất liên kết chéo cho permanent press textile treatments đã được tổng hợp từ urethan (NTP 2005).
What these people did when they synthesized happiness is they really, truly changed their affective, hedonic, aesthetic reactions to that poster.
Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ.
Now, mathematicians have been hiding and writing messages in the genetic code for a long time, but it's clear they were mathematicians and not biologists because, if you write long messages with the code that the mathematicians developed, it would more than likely lead to new proteins being synthesized with unknown functions.
Hiện nay, các nhà toán học đã từng ẩn dấu và viết các thông điệp trong mã di truyền được một thời gian dài, nhưng rõ ràng họ là những nhà toán học chứ không phải là nhà sinh vật học bởi vì, nếu bạn viết những thông điệp dài với loại mã các nhà toán học đã phát triển, có vẻ như sẽ dẫn tới các protein mới sẽ được tổng hợp với chức năng chưa được xác định.
Well, I can tell you this, whatever the poison was, was chemically synthesized and incredibly fast-acting.
Tôi biết thế này, dù chất độc đó là gì, thì nó là hóa chất tổng hợp và phát độc tố rất nhanh.
In plants and microorganisms, threonine is synthesized from aspartic acid via α-aspartyl-semialdehyde and homoserine.
Trong các loài thực vật và vi sinh vật, threonin được tổng hợp từ axit aspartic, qua α-aspartyl-semialdehyde và homoserin.
This is crucial to remember when partitioning compounds between solvents and water in a separatory funnel during chemical syntheses.
Điều này là rất quan trọng và cần ghi nhớ khi phân tách các hợp chất giữa dung môi và nước trong một phễu chiết tách trong quá trình tổng hợp hóa học.
Several of these are synthesized from lighter elements by the slow neutron capture process (S-process) inside old stars and by the R-process in supernova explosions.
Nhiều trong số này được tổng hợp từ các nguyên tố nhẹ hơn bằng quá trình bắt neutron chậm (quá trình S) bên trong các sao già, cũng như trong các vụ nổ siêu tân tinh (quá trình R).
Due to the high cost or unavailability of natural flavor extracts, most commercial flavorants are "nature-identical", which means that they are the chemical equivalent of natural flavors, but chemically synthesized rather than being extracted from source materials.
Vì lý do chi phí cao và sự khan hiếm nguồn chiết xuất của hương tự nhiên, hầu hết các sản phẩm hương liệu thương mại đều được phân loại ở dạng "Có đặc điểm tự nhiên", nghĩa là chúng chứa những hợp chất hóa học tương đương với hương tự nhiên mà chúng được tạo ra để thay thế, nhưng chúng được tổng hợp nhân tạo từ hóa chất trong phòng thí nghiệm, hơn là được chiết xuất trực tiếp từ nguồn tự nhiên.
Melomics, a bioinspired technology for music composition and synthesization of music, where computers develop their own style, rather than mimic musicians.
Melomics, một công nghệ lấy cảm hứng từ sinh học dành cho soạn và hòa âm âm nhạc, nơi mà các máy tính không thể bắt chước các nhạc sĩ, nhưng phát triển phong cách riêng của chúng.
By the use of L-ribose or rather L-ribonucleotides, L-RNA can be synthesized.
Bằng cách sử dụng L-ribose hoặc L-ribonucleotide, có thể tổng hợp được L-RNA.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synthesizer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.