syrup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ syrup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syrup trong Tiếng Anh.

Từ syrup trong Tiếng Anh có các nghĩa là xi-rô, nước ngọt, xi rô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ syrup

xi-rô

noun (liquid)

You've got anything better than this cough syrup?
Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không?

nước ngọt

noun

All maple syrup is now considered contraband after last week's incident.
Tất cả si-rô nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước.

xi rô

noun

You've got anything better than this cough syrup?
Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không?

Xem thêm ví dụ

Syrup is my favorite.
Tôi rất thích si-rô
In products that may require a longer shelf life, such as syrups for fountain beverages, aspartame is sometimes blended with a more stable sweetener, such as saccharin.
Trong các sản phẩm có thể cần thời hạn sử dụng lâu hơn, chẳng hạn như xi-rô cho nước giải khát, aspartame đôi khi được pha trộn với chất làm ngọt ổn định hơn, chẳng hạn như saccharin.
Hon, can you pass the syrup?
đưa bố lọ sirô?
It wasn't so much me as it was the peanuts dipped in cough syrup.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
Grandma stood by the brass kettle and with the big wooden spoon she poured hot syrup on each plate of snow.
Bà nội đứng bên chiếc chảo đồng và với chiếc muỗng gỗ, bà rót si-rô nóng lên từng đĩa tuyết.
I'll go get some syrup, Miss Leefolt.
Để ta đi lấy thuốc cho con Leefolt
In 1911, caffeine became the focus of one of the earliest documented health scares, when the US government seized 40 barrels and 20 kegs of Coca-Cola syrup in Chattanooga, Tennessee, alleging the caffeine in its drink was "injurious to health".
Năm 1911, cola trở thành tâm điểm gây lo lắng về sức khỏe khi chính quyền Mỹ bắt giữ 40 barrel và 20 keg xirô Coca-Cola tại Chattanooga, Tennessee, viện dẫn tài liệu cho rằng caffein có trong đồ uống này "gây nguy hại cho sức khỏe".
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home.
Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi lựu) - xi lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà.
They all watched anxiously while Grandma ladled out the syrup.
Tất cả đều nhìn một cách lo lắng khi bà nội múc muỗng si-rô ra.
It consists of raspberry syrup injected into vanilla ice cream.
Nó bao gồm xi-rô mâm xôi được tiêm vào kem vani.
So are high-fructose corn syrup, fruit juice, raw sugar, and honey.
Cũng như siro ngũ cốc nhiều fructose, nước ép hoa quả, đường thô, và mật ong.
I know that she likes the syrup on the bottom only.
Tôi biết con bé thích xi- nằm bên dưới bánh.
Buckley's cough syrup from Canada today uses ammonium carbonate as an active ingredient intended to help relieve symptoms of bronchitis.
Xi-rô ho của Buckley từ Canada ngày nay sử dụng amoni cacbonat như một thành phần hoạt động nhằm giúp giảm triệu chứng viêm phế quản.
The most significant areas of friction involve trucking, sugar, high-fructose corn syrup, and a number of other agricultural products.
Những lĩnh vực quan trọng nhất của xích mích liên quan đến vận tải, đường, high fructose corn syrup, và một số sản phẩm nông nghiệp khác.
‘But he’s gone and drowned his dinner in syrup,’ I protested.
“Nhưng nó tẩm bữa ăn của nó ngập xi rô,” tôi phản đối.
Leucine toxicity, as seen in decompensated maple syrup urine disease, causes delirium and neurologic compromise, and can be life-threatening.
Ngộ độc leucine, trong bệnh mất bù Maple Syrup Urine Disease (MSUD), gây mê sảng và tổn thương thần kinh, và có thể đe dọa đến tính mạng.
" Carbonated water, citric acid, corn syrup artificial raspberry flavoring vegetable colors and preservative. "
" Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. "
I'll go get the cough syrup.
Tôi sẽ đi lấy thuốc
Type 5 is polypropylene and makes up syrup bottles, straws, Tupperware, and some automotive parts.
Loại 5 là polypropylene được in cho chai xi rô, ống hút, và một số phụ tùng ô tô.
As soon as they ate one plateful, they filled their plates with snow again, and Grandma poured more syrup on it.
Ngay khi ăn hết một đĩa đầy, mọi người lại ra xúc tuyết và bà nội tiếp tục xối si-rô lên.
All maple syrup is now considered contraband after last week's incident.
Tất cả si-rô nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước.
As part of the integrated commerce strategy these services are being combined under the brand Syrup.
Là một phần của chiến lược thương mại tích hợp, các dịch vụ này đang được kết hợp dưới thương hiệu Syrup.
Doesn't melted butter and maple syrup sound so good?
Bánh bơ và si rô cây thích không nghe ngon sao?
There's your stew, some butter and syrup.
Đây có thịt hầm, ít bơ và nước đường.
Honey can also be used as a cough syrup .
Mật ong cũng có thể được dùng làm thuốc ho .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syrup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.