synergistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ synergistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synergistic trong Tiếng Anh.
Từ synergistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương tác, hiệp đồng, phối hợp chặt chẽ, hợp tác, phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ synergistic
tương tác
|
hiệp đồng
|
phối hợp chặt chẽ
|
hợp tác
|
phối hợp
|
Xem thêm ví dụ
As priesthood, temple, and mission blessings are gathered “together in one ... in Christ”13 and synergistically interact in the heart, mind, and soul of a young missionary, he can qualify for the work.14 His capacity is increased to fulfill the responsibility to represent authoritatively the Lord Jesus Christ. Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
Using one of the PS3's Synergistic Processing Units to perform after-image edge detection and blurring, under optimal conditions it manages equivalent to 16xAA. Sử dụng một trong các bộ xử lý Synergistic Processing Unit của PS3 để thực hiện việc tách biên và làm mờ sau ảnh, trong các điều kiện tối ưu, nó sẽ quản lý tương đương với 16xAA. |
These species interact and rely on one another for food, shelter, and a synergistic and social environment where they can all experience their cycle of life. Những loài này tương tác lẫn nhau và dựa vào nhau để có được thực phẩm, chỗ ở, và một môi trường hiệp lực và hợp quần là nơi chúng đều có thể trải qua chu kỳ cuộc sống của mình. |
Now what this communication allowed was communities to form that, in some sense, were in the same boat together; they were synergistic. Việc truyền đạt này cho phép các cộng đồng vi khuẩn có thể hình thành mà trong đó bao gồm những loại vi khuẩn cùng cảnh ngộ; chúng hợp tác với nhau. |
One of Kuninaka's most important discoveries was the synergistic effect between ribonucleotides and glutamate. Một trong những phát hiện quan trọng nhất của Kuninaka là hiệu ứng cộng hưởng giữa ribonucleotit và glutamat. |
Its synergistic mixture with thiabendazol was described in US patent 4092422 (1978). Hỗn hợp của nó với thiabendazol được đăng ký sáng chế số 4092422 (1978). |
"Partnering is the process of two or more entities creating synergistic solutions to their challenges." "Hợp tác là quá trình hai hoặc nhiều thực thể tạo ra các giải pháp hiệp đồng cho các thách thức của họ." |
The term "captafol" is not used in this publication, but is described as disclosed in this patent in patent application 20080269051 "Synergistic fungicidal mixture of captafol and thiabendazol". Thuật ngữ "captafol" không được công bố trong bằng sáng chế này, nhưng được mô tả trong ứng dụng sáng chế 20080269051 ^ “Synergistic fungicidal mixture of captafol and thiabendazol”. |
The most synergistic remediation method incorporated a solar light process with TiO2 slurry and H2O2 system, achieving 98% benzene degradation, a substantial increase in the removal of benzene. Phương pháp khắc phục hậu quả hiệp đồng nhất kết hợp một quá trình ánh sáng mặt trời với bùn TiO2 và H2O2 hệ thống, đạt 98% benzene suy thoái, một sự gia tăng đáng kể trong việc loại bỏ các benzen. |
However, modern sustainability initiatives call for an integrated and synergistic design to both new construction and in the retrofitting of existing structures. Tuy nhiên, các sáng kiến phát triển bền vững hiện đại đòi hỏi một thiết kế tích hợp và hiệp đồng thiết kế cho cả xây dựng mới và trong trang bị thêm của các cấu trúc hiện nay. |
Also, with the proper synergistic design, individual green building technologies may work together to produce a greater cumulative effect. Ngoài ra, với thiết kế hiệp đồng thích hợp, những công nghệ của công trình xanh cá nhân có thể làm việc cùng nhau để tạo ra hiệu ứng tích lũy lớn hơn. |
The theory states that to implement and operate the best collaboration system, a manager must; build trust between the different players of the chain (supplier and manufacturer), establish a culture which supports decision making and work, implement a proper reward system, and use synergistic activities. Lý thuyết nêu rõ rằng để thực hiện và vận hành hệ thống cộng tác tốt nhất, người quản lý phải; xây dựng niềm tin giữa những người chơi khác nhau của chuỗi (nhà cung cấp và nhà sản xuất), thiết lập văn hóa hỗ trợ ra quyết định và làm việc, thực hiện một hệ thống khen thưởng phù hợp và sử dụng các hoạt động hiệp đồng. |
“Achieving sustainable reduction in poverty in these communities will require a holistic approach with action across several challenges such as livelihoods and market linkages; natural resource management; and education and health in a more synergistic way.” “Nếu muốn giải quyết vấn đề nghèo ta phải cùng nhau hợp tác và đề ra các biện pháp liên ngành như sinh kế, liên kết thị trường, quản lý tài nguyên thiên nhiên, đa dạng văn hóa, giáo dục, y tế, và phân tích và đánh giá nghèo.” |
The later 20th century saw the fortuitous and simultaneous rise of two synergistic political and psychological sciences. Vào cuối thế kỷ 20... một sự ngẫu nhiên cùng 1 lúc nổi dậy 2 phong trào... chính trị liên hợp và khoa học tâm lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synergistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới synergistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.