syphilis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syphilis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syphilis trong Tiếng Anh.
Từ syphilis trong Tiếng Anh có các nghĩa là giang mai, bệnh giang mai, Giang mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syphilis
giang mainoun (A sexually transmitted disease (STD) caused by the bacterium Treponema pallidum. In the early stage of syphilis, a genital or mouth sore called a chancre develops, but eventually disappears on its own. However, if the disease is not treated, the infection can progress over years to affect the heart and central nervous system. Syphilis can also be transmitted from an infected mother to her fetus during pregnancy, with serious health consequences for the infant.) Blood and urine were negative for syphilis, gonorrhoea and chlamydia. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia. |
bệnh giang mainoun You cannot catch syphilis from a towel , doorknob , or toilet seat . Bạn không thể mắc bệnh giang mai từ khăn , tay nắm cửa hay bồn cầu . |
Giang mainoun (Human disease) Untreated syphilis also can cause major birth defects . Giang mai không được điều trị cũng có thể gây ra các khuyết tật bẩm sinh nghiêm trọng . |
Xem thêm ví dụ
Blood and urine were negative for syphilis, gonorrhoea and chlamydia. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia. |
Secondary Syphilis Giang mai thời kỳ thứ hai |
Lightning pain from syphilis. Cơn đau nhanh từ bệnh giang mai. |
Untreated syphilis also can cause major birth defects . Giang mai không được điều trị cũng có thể gây ra các khuyết tật bẩm sinh nghiêm trọng . |
I've heard about all of your deaths countless times from syphilis to smallpox, but getting this story out of you is like pulling teeth. Tôi đã nghe cậu kể về những cái chết bất tận từ giang mai, đến đậu mùa nhưng riêng chuyện này thì không dễ gì moi được thông tin |
It 's important to keep in mind that many people never notice any symptoms of syphilis . Điều quan trọng là phải lưu ý rằng nhiều người không hề phát hiện ra bất kỳ triệu chứng nào về bệnh giang mai . |
You've got syphilis. Bà đã bị bệnh giang mai. |
Doing so pleases God and also helps to protect the family from sexually transmitted diseases such as AIDS, syphilis, gonorrhea, and chlamydia. —Proverbs 7:10-23. Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23). |
As Jared Diamond describes it, "hen syphilis was first definitely recorded in Europe in 1495, its pustules often covered the body from the head to the knees, caused flesh to fall from people's faces, and led to death within a few months." Jared Diamond đã mô tả về nó như sau: Ca giang mai đầu tiên chắc chắn được ghi nhận ở Châu Âu vào năm 1495, mụn mủ bao bọc từ đầu đến đầu gối, từng mảng thịt rơi vữa trên mặt bệnh nhân, và dẫn đến tử vong trong vòng chưa đến 1 tháng sau. |
Syphilis can remain latent for many years . Giang mai có thể tiếp tục tiềm ẩn trong nhiều năm . |
Other consequences of loose morals include herpes, gonorrhea, hepatitis B and C, and syphilis. Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai. |
Yet the respected British medical publication The Lancet reports: “The World Health Organisation concludes that throughout the world there are something of the order of 250 million new cases of gonorrhoea and 50 million new cases of syphilis annually. Song một tạp-chí y-khoa nổi tiếng tại Anh-quốc (The Lancet) đã có bài tường-trình như sau: “Tổ-chức Y-khoa Quốc-tế (World Health Organization) kết-luận hiện nay mỗi năm trên thế-giới có khoảng 250 triệu người mới mắc bịnh lậu và 50 triệu người mới mắc bịnh giang-mai. |
“It has been estimated that more than 250 million people worldwide are infected annually with gonorrhoea, and about 50 million with syphilis,” states one medical report. Một báo cáo y tế nói: “Người ta ước lượng rằng mỗi năm có hơn 250 triệu người trên thế giới mắc phải bệnh lậu, và khoảng 50 triệu bị bệnh giang mai”. |
The spirochetes that cause syphilis can be passed from one person to another through direct contact with a syphilis sore during sexual intercourse ( vaginal , anal , or oral sex ) . Khuẩn xoắn gây bệnh giang mai có thể truyền từ người này sang người khác do tiếp xúc trực tiếp với chỗ loét giang mai trong lúc giao hợp ( quan hệ tình dục qua âm đạo , hậu môn hoặc đường miệng ) . |
This theory is supported by genetic studies of venereal syphilis and related bacteria, which found a disease intermediate between yaws and syphilis in Guyana, South America. Lý thuyết này được hỗ trợ bởi các nghiên cứu di truyền bệnh giang mai hoa liễu và những vi khuẩn liên quan đã tìm thấy một bệnh trung gian giữa bệnh ghẻ cóc và giang mai tại Guyana, Nam Mỹ. |
According to a study of one European country published in 1914, about one of every five men there had syphilis. Theo một bài nghiên cứu ấn hành năm 1914 tại một nước Âu-châu, độ chừng một người đàn ông trên năm mắc phải bịnh giang mai. |
It is important to realize that syphilis can recur. Dùng lại Nitroglycerin các triệu chứng có thể dừng. |
Anyone with whom you 've had unprotected sex should also be checked for syphilis immediately . Bất kỳ người nào mà bạn đã từng quan hệ tình dục không an toàn cũng nên được kiểm tra giang mai ngay lập tức . |
It is not recommended in those with a history of penicillin allergy or those with syphilis involving the nervous system. Chúng không được khuyến cáo sử dụng ở những người có tiền sử dị ứng với penicillin hoặc những người mắc bệnh giang mai liên quan đến hệ thần kinh. |
And Manet had syphilis. Và Manet thì bị giang mai. |
For example , it is quite a shame to think there are two million cases of congenital syphilis a year , a disease , which really should be eradicated . Chẳng hạn như , thật đáng hổ thẹn khi nghĩ đến việc có hai triệu trường hợp bị giang mai bẩm sinh trong một năm , một căn bệnh mà lẽ ra nên bị diệt trừ tận gốc . |
Unfortunately , damage to the body from the late stage of syphilis cannot be treated . Thật đáng tiếc , tổn hại cho cơ thể từ giai đoạn cuối giang mai không thể điều trị được . |
In advanced cases of syphilis, for example, bacterial organisms overwhelm the liver. Trong những trường hợp bị giang mai nặng, chẳng hạn, các vi khuẩn sẽ tràn vào gan. |
These studies became the basis for complement-fixation testing methods that enabled the development of serological tests for syphilis (specifically, the development of the Wassermann test by August von Wassermann). Cơ cấu này trở thành nền tảng cho các phương pháp thử complement-fixation, phương pháp cho phép việc khai triển các việc thử huyết thanh để xem có bị bệnh giang mai hay không (đặc biệt, sự phát triển phương pháp thử Wassermann bởi August von Wassermann). |
The doctor may also test for other STDs , such as syphilis or chlamydia . Bác sĩ cũng có thể kiểm tra các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác , như là giang mai hoặc bệnh nhiễm khuẩn Chlamydia trachomatis . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syphilis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới syphilis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.