syringe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syringe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syringe trong Tiếng Anh.
Từ syringe trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống tiêm, bơm tiêm, ống chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syringe
ống tiêmnoun (hypodermic syringe) The only problem that woman has is that House grabbed the wrong syringe. Vấn đề duy nhất đó là House đã lấy nhầm ống tiêm. |
bơm tiêmnoun (hypodermic syringe) |
ống chíchnoun (hypodermic syringe) You wouldn't paint with syringes, but it works just the same. Các bạn sẽ không sơn bằng ống chích, nhưng nó hoạt động giống nhau. |
Xem thêm ví dụ
Each Syringe Contains Only One Dose, So Use It Wisely. Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh. |
Now, these are two things that you probably may have heard of, but there are two other shortcomings of the needle and syringe you may not have heard about. Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến. |
And, well, me holding a syringe, well, that makes me more dangerous. Và, tôi cầm kim tiêm, chà, là lý do làm tôi trở nên nguy hiểm. |
I got my giant syringes, and I injected the bags with my tracer isotope carbon dioxide gases, first the birch. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
I barely had time to read the label before he removed the stopper and swiftly filled the syringe. Tôi gần như không có thời gian đọc nhãn dán trên chai trước khi hắn bật nút và nhanh chóng hút đầy ống xilanh. |
So let's start with the obvious: Many of us don't like the needle and syringe. Hãy bắt đầu với điều dễ nhận thấy nhất: Nhiều người trong chúng ta không thích kim và ống tiêm. |
First isolated from a 25-year-old patient (syringe abscess) in Rio de Janeiro. Đầu tiên được phân lập từ một bệnh nhân 25 tuổi (áp xe tiêm) ở Rio de Janeiro . |
Get the amoxicillin and fill a syringe. Lấy lọ amoxicilin bơm vào ống chích. |
This syringe contains atropine... extracted from deadly nightshade. Ống tiêm này chứa atropine, chiết xuất từ cây cà độc dược. |
The toy seller, in this case, had syringes, which they usually do, next door to the diggers, which is obviously what you would expect. Người bán đồ chơi thường có các BKT sống gần những người chuyên nhặt BKT, điều này thì các bạn cũng có thể đoán ra. |
In an interesting photo, their father, while we were talking to him, picked up a syringe and pricked his finger -- I don't know whether you can see the drop of blood on the end -- and immediately whipped out a box of matches, lit one, and burned the blood off the end of his finger, giving me full assurance that that was the way that you stopped the transmission of HIV. Trong 1 bức ảnh, bố của chúng, trong khi chúng tôi đang nói chuyện với ông, nhặt 1 ống tiêm lên và chích vào ngón tay -- Tôi không biết liệu các bạn có thấy giọt máu chảy ra không -- và ông ngay lập tức mở 1 hộp diêm quẹt 1 que và đốt giọt máu vừa chảy ra ở ngón tay, ông ấy đảm bảo với tôi đó là cách bạn ngăn chặn sự lây nhiễm HIV. |
This little syringe contains the moral molecule. Cái ống nhỏ này có chứa phân tử đạo đức. |
In major cities such as Yangon, garden hoses, huge syringes made of bamboo, brass or plastic, water pistols and other devices from which water can be squirted are used in addition to the gentler bowls and cups. Ở những thành phố lớn như Yangon, các vòi tưới nước trong vườn, các ống dẫn nước lớn làm bằng tre, đồng, hoặc nhựa, các bơm nước và các dụng cụ phun nước khác được sử dụng bên cạnh các ly tách chỉ có thể hất nước ra nhẹ nhàng; ngay cả bóng nước và vòi rồng cứu hỏa cũng được mang ra dùng. |
Chuck, get the other syringe! Chuck, đi lấy ống tiêm kia mau. |
But just like any other technology, vaccines have their shortcomings, and the needle and syringe is a key part within that narrative -- this old technology. Nhưng cũng giống như những công nghệ khác, vaccine cũng có những nhược điểm, và kim tiêm và ống tiêm là phần then chốt trong câu chuyện đó, công nghệ có từ lâu đời này. |
Instead , use saline drops to thin out mucus and then suction it out of baby 's nose with a bulb syringe . Thay vào đó , bạn nên dùng thuốc nhỏ nước muối để làm loãng chất nhầy rồi hút ra khỏi mũi bé bằng ống bơm đầu tròn . |
Talk with your doctor about the use of salt-water nose drops and a bulb syringe to help clear the nasal passages if necessary . Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về việc sử dụng dung dịch nước muối nhỏ mũi và ống bơm mũi để làm sạch lỗ mũi bé nếu cần thiết . |
Francis Pullman saw his hand, drove a titanium syringe three inches into his temporal lobe. Francis Pullman đã tự tay mình đâm mũi tiêm titan dày 7 cm vào thái dương. |
The only problem that woman has is that House grabbed the wrong syringe. Vấn đề duy nhất đó là House đã lấy nhầm ống tiêm. |
Using sterile technique , fluid is withdrawn ( aspirated ) from the inflamed joint with a syringe and needle . Với kỹ thuật vô trùng , chất dịch được rút ra ( hút ra ) khỏi khớp bị viêm bằng ống chích và kim tiêm . |
And that will stop reusing a syringe 20 or 30 times. Và giải pháp đó sẽ ngăn chặn tái sử dụng 1 chiếc BKT từ 20 đến 30 lần. |
Put the syringe down. Bỏ cái ống tiêm xuống. |
The cause is thought to be the reuse of syringes by an unlicensed doctor operating in the region who has since been jailed. Nguyên nhân được cho là sự tái sử dụng ống tiêm của một bác sĩ không có giấy phép hoạt động trong khu vực, sau đó ông ta đã bị bỏ tù. |
Twenty-five-and-a-quarter years ago I read a newspaper article which said that one day syringes would be one of the major causes of the spread of AIDS, the transmission of AIDS. Cách đây 25 năm và 3 tháng, tôi đã đọc 1 bài báo cho biết sẽ có ngày bơm kim tiêm sẽ là 1 trong các thủ phạm chính cho sự phát tán của AIDS, sự truyền nhiễm bệnh AIDS. |
Never be afraid to ask a doctor or a nurse when you are in doubt about a needle or a syringe. Đừng bao giờ sợ mà không hỏi bác sĩ hay y tá khi bạn nghi ngờ mũi kim hay ống tiêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syringe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới syringe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.