synergy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ synergy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synergy trong Tiếng Anh.
Từ synergy trong Tiếng Anh có nghĩa là sức mạnh tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ synergy
sức mạnh tổng hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
But here it's about synergies and abundance and optimizing. Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa. |
She received the Rookie of the Year award at the 3rd Seiyu Awards in 2009, and the Synergy Award at the 9th Seiyu Awards in 2015. Cô đã nhận được giải thưởng tân binh của năm tại Giải thưởng Seiyu lần thứ 3 năm 2009, và Giải thưởng sức mạnh tổng hợp tại Giải thưởng Seiyu lần thứ 9 năm 2015. |
Even though the legal name of the airline remains OceanAir, it has been re-branded as Avianca since it is owned by Synergy Group, which owns Avianca Holdings. Mặc dù tên pháp lý của các hãng hàng không vẫn OceanAir, nó đã được đổi thương hiệu thành Avianca kể từ khi nó được sở hữu bởi Synergy Group, công ty sở hữu Avianca Holdings. |
In doing so, we are also strengthening the synergies among these companion entities. Chúng tôi cũng đang củng cố sự hợp tác giữa các cơ quan của Ngân hàng Thế giới. |
And in the same community, this is business synergy. Và trong một công đồng tương tự, đó là điều phối kinh doanh. |
The deeper work, the new work, the new thinking on the interface between business and social problems is actually showing that there's a fundamental, deep synergy, particularly if you're not thinking in the very short run. Nghiên cứu chuyên sâu, nghiên cứu mới, tư tưởng mới về điểm chung giữa doanh nghiệp và các vấn đề xã hội sẽ chỉ ra rằng có một sức mạnh tổng hợp sâu xa vững chắc giữa chúng nếu bạn không suy xét trong khoảng thời gian ngắn. |
Permaculture design therefore seeks to minimize waste, human labor, and energy input by building systems, and maximizes benefits between design elements to achieve a high level of synergy. Permaculture thiết kế để tối thiểu hóa rác thải, sức lao động của con người, năng lượng bằng cách xây dựng các hệ thống và tối đa hóa lợi ích giữa các yếu tố để tạo nên một thể thống nhất. |
It's when you go out in the world and you recharge your brain, you meet your friends, you have a beer, you have some food, you talk, you get some synergy of ideas that maybe you wouldn't have had before. Là khi bạn bước ra ngoài thế giới tái tạo năng lượng cho não, gặp gỡ bạn bè uống bia, ăn uống, nói chuyện bạn sẽ có được những ý tưởng tuyệt vời có lẽ bạn đã không có điều đó trước đây |
Palm referred to integration of information from many sources as "Synergy." Palm đề cập đến việc tích hợp thông tin từ nhiều nguồn như "Synergy". |
Permaculture maximizes useful connections between components and synergy of the final design. Permaculture tối đa hóa các liên kết có lợi giữa các yếu tố và sự tổng hợp trong thiết kế cuối cùng. |
It is clear that the technological convergence of the information age was preceded by the synergy between these scientific minds and their collaborators. Rõ ràng là sự hội tụ công nghệ của thời đại thông tin đã được báo trước bởi sự phối hợp giữa các bộ óc khoa học và cộng tác viên của họ. |
General Eisenhower reputedly said that enlarging the boundaries of a tough problem makes it soluble by encompassing more options and more synergies. Tướng Eisenhower phát biểu rất nổi tiếng rằng việc mở rộng biên giới của vấn đề nan giải làm nó trở thành khả thi nhờ sự kết hợp nhiều phương án và tính đồng vận. |
Mr. Ousmane Dione, the World Bank Country Director for Vietnam noted, “The first partnership created a strong synergy to support the Vietnam’s development agenda. Ông Ousmane Dione, Giám đốc Quốc gia Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam cho rằng: “Mối quan hệ đối tác đã tạo ra sức mạnh tổng hợp giúp Việt Nam thực hiện chương trình phát triển của mình. |
The reason also why Take One could become the top was because of the synergy effect& lt; br / & gt; from Tae Ik and Kang Hwi being together. Đó chính là nguyên nhân đưa Take One lên vị trí hàng đầu do ảnh hưởng từ sức mạnh tổng hợp từ Tae Ik và Kang Hwi ở cùng nhau |
The idea was to bring together some of Britain's greatest institutions, some international ones, and to create a new system of synergies. Ý tưởng này nhằm kết nối một số học viện lớn nhất của Anh, một số học viện quốc tế, nhằm tạo ra hệ thống sức mạnh tổng hợp. |
These methods fall short of accountability in that the activities cannot be compared directly and their synergies cannot be discerned. Các phương pháp này thiếu trách nhiệm ở chỗ các hoạt động không thể được so sánh trực tiếp và sự phối hợp của chúng không thể được nhận ra. |
(Video) Mos Def: Brown skin I be, standing five-ten I be Rockin' it when I be, in your vicinity Whole-style synergy, recognize symmetry Go and try to injure me, broke 'em down chemically Ain't the number 10 MC, talk about how been I be Styled it like Kennedy, late like a 10 to three When I say when I be, girls say bend that key cut Tôi có làn da nâu, 5-10 là tôi Rockin 'nó khi tôi được, trong vùng lân cận của bạn Toàn bộ sức mạnh tổng hợp phong cách, nhận ra symm Đi và cố gắng để làm tổn thương tôi, chia tay 'em xuống chemic Không phải là số 10 MC, nói về cách được tôi được Kiểu nó như Kennedy, cuối giống như một 10 đến ba Khi tôi nói khi tôi được, cô gái nói rằng cắt uốn cong chính |
By working closely with customers and leveraging the power and flexibility of a P2P system, they can create a genuine synergy that reduces prices, reduces the cost of borrowing and ultimately—reduces the cost of doing business. Bằng cách hợp tác chặt chẽ với khách hàng và tận dụng sức mạnh và tính linh hoạt của hệ thống P2P, họ có thể tạo ra một sức mạnh tổng hợp thực sự giúp giảm giá, giảm chi phí vay và cuối cùng là giảm chi phí kinh doanh. |
“This is a good example of how a climate finance program can demonstrate the synergies between climate change mitigation and renewable energy development,” said Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam. “Đây là một ví dụ tốt cho thấy cách thức mà một chương trình tài trợ khí hậu có thể phối hợp công tác giảm nhẹ thiệt hại khí hậu với phát triển năng lượng tái tạo,” bà Victoria Kwakwa, Giám đốc Quốc gia Ngân Hàng Thế Giới tại Việt Nam nói. |
The ACP experience played a significant role in the design of the Vietnam Sustainable Agricultural Transformation Project, including lessons pertaining to geographical focus, value chain focus, ways to ensure greater synergies among interventions, the roles of public officials in facilitating longer term farmer group—agribusiness relationships, and the need to better link ACP-type interventions with the products and outreach of the commercial banking sector. Kinh nghiệm của dự án ACP góp phần quan trọng trong quá trình xây dựng dự án Chuyển đổi Nông nghiệp Bền vững Việt Nam, trong đó phải kể đến các bài học về tập trung theo địa bàn, tập trung theo chuỗi giá trị, kết hợp sức mạnh của các biện pháp can thiệp, vai trò của cán bộ nhà nước trong việc hình thành và phát triển dài hạn các nhóm nông dân—liên kết với các doanh nghiệp nông nghiệp và sự cần thiết phải tăng cường liên kết các biện pháp can thiệp kiểu dự án ACP với sản phẩm và các ngân hàng thương mại. |
Since 2010, it has been airing on Sony TV and produced by Big Synergy. Từ năm 2010, nó đã được phát sóng trên Sony TV và được sản xuất bởi Big Synergy. |
But are there, perhaps, synergies where we can really accelerate change? Nhưng sự hợp sức của chúng ta có thực sự thúc đẩy thay đổi? |
The name also centers around the idea of each member being different but coming together to form synergy and dream of a better future. Cái tên cũng xoay quanh ý tưởng mỗi thành viên khác nhau nhưng cùng nhau hình thành sức mạnh tổng hợp và ước mơ về một tương lai tốt đẹp hơn. |
This means there's food synergy. Điều đó có nghĩa là có sự cộng hưởng trong thực phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synergy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới synergy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.