syntactic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syntactic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syntactic trong Tiếng Anh.
Từ syntactic trong Tiếng Anh có nghĩa là cú pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syntactic
cú phápnoun |
Xem thêm ví dụ
For example, Aahz Maruch opines that "Coercion occurs when you have a statically typed language and you use the syntactic features of the language to force the usage of one type as if it were a different type (consider the common use of void* in C). Ví dụ: Aahz Maruch viết rằng "việc ép kiểu xảy ra khi bạn có một ngôn ngữ kiểu tĩnh và bạn dùng các tính năng có từ cú pháp để buộc nó sử dụng đối tượng kiểu này như kiểu khác (như việc sử dụng con trỏ void* khá phổ biến trong C). |
“Like human language,” he points out, “the molecular-genetic language also possesses a syntactic dimension.” Ông nói, như ngôn ngữ của con người, ngôn ngữ này cũng có những “từ” được sắp xếp theo đúng trình tự. |
In Ganda, the augment may indicate definiteness, specificity or focus, but its presence or absence may also depend on syntactic factors. Trong tiếng Ganda, gia tố cho thấy tính xác định, riêng biệt hay tính tập trung, nhưng sự thiếu vắng hay có mặt của nó dựa trên yếu tố cú pháp. |
In a mere system of logic it would be absurd to expect syntactic completeness. Trong một hệ thống logic, sẽ là vô lý nếu kỳ vọng vào sự hoàn thiện cú pháp. |
In Russian-speaking countries, Chernomyrdin is famous for his numerous malapropisms and syntactically incorrect speech. Tại các nước nói tiếng Nga, Chernomyrdin nổi tiếng về nói nhịu và cú pháp sai trong những lần phát biểu. |
In computer science, syntactic sugar is syntax within a programming language that is designed to make things easier to read or to express. Trong khoa học máy tính, cú pháp đặc biệt (tiếng Anh: syntactic sugar) là cú pháp trong một ngôn ngữ lập trình được thiết kế để làm cho mọi thứ dễ đọc hay thể hiện hơn. |
Similarly, the sentence "Sherlock saw the man with binoculars" could mean that Sherlock observed the man by using binoculars, or it could mean that Sherlock observed a man who was holding binoculars (syntactic ambiguity). Tương tự, câu "Sherlock saw the man with binoculars" có thể có nghĩa rằng Sherlock theo dõi người đàn ông nào đó bằng ống nhòm, hoặc cũng có thể có nghĩa rằng Sherlock đang theo dõi một người đàn ông cầm cái ống nhòm (mơ hồ nghĩa cú pháp ). |
Almost all of TeX's syntactic properties can be changed on the fly, which makes TeX input hard to parse by anything but TeX itself. Tuy nhiên hầu hết các đặc tính pháp cú của TeX có thể được thay đổi ngay trong lúc dùng, khiến một nguồn TeX khó có thể phân tích cấu trúc bởi bất cứ gì trừ chính bản thân TeX. |
The Link Grammar link dictionary is used to generate and verify the syntactic correctness of three different natural language generation systems: NLGen, NLGen2 and microplanner/surreal. Từ điển VPLK được sử dụng để sinh và kiểm tra độ chính xác về ngữ pháp của hai hệ thống sinh ngôn ngữ tự nhiên: NLGen và NLGen2. |
They draw three conclusions from Austin: (1) A performative utterance does not communicate information about an act second-hand—it is the act; (2) Every aspect of language ("semantics, syntactics, or even phonematics") functionally interacts with pragmatics; (3) There is no distinction between language and speech. Họ đưa ra ba kết luận từ Austin: (1) Một phát ngôn ngôn hành không trao đổi thông tin về một hành động một cách gián tiếp - mà nó chính là hành động; (2) Mọi khía cạnh của Ngôn ngữ (Ngữ nghĩa học, Cú pháp học, hoặc cả Âm vị học) về bản chất đều tương tác với Ngữ dụng hoc; (3) Không có sự phân biệt nào giữa Ngôn ngữ và Lời nói. |
But we know that that's purely syntactical. Nhưng chúng ta biết rằng đó hoàn toàn là về mặt cú pháp. |
Some features, like radiosity and splines are still in development and may be subject to syntactical change. Một số tính năng như radiosity và spline vẫn còn đang trong giai đoạn thử nghiệm và có thể bị thay đổi. |
I know that these monsters are the result of fabulous industry and ingenuity, plugging up this hole and casting out that net, against all possible evasion; yet at times I cannot help recalling a saying of William James about certain passages of Hegel: that they were no doubt written with a passion of rationality; but that one cannot help wondering whether to the reader they have any significance save that the words are strung together with syntactical correctness. Tôi biết rằng những con quái vật này là kết quả của ngành công nghiệp tuyệt vời và sự khéo léo, cắm lỗ hổng này và bỏ lưới đó, chống lại mọi sự trốn tránh có thể; nhưng đôi khi tôi không thể không nhớ lại một câu nói của William James về những đoạn văn nhất định của Hegel: rằng họ không nghi ngờ gì được viết với một niềm đam mê duy lý; nhưng người ta không thể không tự hỏi liệu người đọc có lưu ý nghĩa quan trọng nào không mà các từ được xâu chuỗi lại với tính chính xác cú pháp. |
According to Charles W. Morris, pragmatics tries to understand the relationship between signs and their users, while semantics tends to focus on the actual objects or ideas to which a word refers, and syntax (or "syntactics") examines relationships among signs or symbols. Theo Charles W. Morris, ngữ dụng học tìm hiểu mối quan hệ giữa các tín hiệu và người sử dụng nó, còn ngữ nghĩa học có xu hướng tập trung tới những thực thể hoặc ý tưởng mà một từ qui chiếu tới, và cú pháp học (Syntax) xác định mối quan hệ giữa các tín hiệu và biểu tượng. |
However, its influence is still felt because a stripped down and syntactically changed version of BCPL, called B, was the language on which the C programming language was based. Tuy vậy, ảnh hưởng của BCPL vẫn còn với một phiên bản rút gọn và thay đổi cú pháp, gọi là B, là ngôn ngữ mà ngôn ngữ lập trình C dựa vào. |
At first I thought she was mapping from internal semantic form to syntactic tree-structure and then getting linearized words. Lúc đầu tôi nghĩ là cô ấy được lập trình... từ những cấu trúc nội bộ đẩy sang cấu trúc cây... và sau đó đưa ra các từ ngữ. |
Other linguists such as Eloise Jelinek consider Navajo to be a discourse configurational language, in which word order is not fixed by syntactic rules, but determined by pragmatic factors in the communicative context. Eloise Jelinek xem tiếng Navajo là một ngôn ngữ hình thể giao tiếp, tức cấu trúc câu không dựa vào những quy tắc ngữ pháp, mà được xác định bởi yếu tố thực tiễn trong nội dung giao tiếp. |
Type inference, automatic memory management and syntactic sugar for common types allow faster development, while bounds checking, design by contract features and a concurrency-aware type system help reduce the occurrence of bugs. Các tính năng định kiểu biến, quản lý bộ nhớ tự động và cú pháp đặc biệt cho các kiểu thường dùng cho phép phát triển phần mềm nhanh hơn, trong khi việc kiểm tra giới hạn, thiết kế theo các tính năng của hợp đồng và hệ thống kiểu nhận thức tương tranh đồng thời giúp giảm sự xuất hiện của các lỗi phần mềm. |
Lojban (pronounced (listen)) is a constructed, syntactically unambiguous human language, succeeding the Loglan project. Tiếng Lojban (phát âm IPA: (nghe)) là một ngôn ngữ nhân tạo cú pháp không mơ hồ tiếp theo dự án Loglan. |
Well it consists five phases lexical analysis and parsing, which together take care of the syntactic aspects of the language, semantic analysis, which, of course, takes care of more semantic aspects, things like types and scope rules. Nó bao gồm năm giai đoạn phân tích từ vựng và phân tích cú pháp, mà cùng nhau quan tâm trong những khía cạnh cú pháp của ngôn ngữ, phân tích ngữ nghĩa, trong đó, tất nhiên sẽ quan tâm nhiều đến khía cạnh ngữ nghĩa, mọi thứ giống như các kiểu và các quy tắc phạm vi |
Sasak has a variety of clitics, a grammatical unit pronounced as part of a word (like an affix) but a separate word syntactically—similar to the English language clitic 'll. Tiếng Sasak có một số clitic, tức một đơn vị ngữ pháp được phát âm như một phần của từ nhưng bản thân là một từ riêng biệt—tương tự clitic 'll (trong we'll) của tiếng Anh. |
But it is not syntactically complete, since there are sentences expressible in the language of first order logic that can be neither proved nor disproved from the axioms of logic alone. Nhưng nó không hoàn thiện về mặt cú pháp, bởi vì có rất nhiều câu có thể diễn đạt trong ngôn ngữ của logic trật tự thứ nhất, điều này không thể được chứng minh hay không được chứng minh chỉ từ các tiên đề của logic. |
A formal system might be syntactically incomplete by design, as logics generally are. Một hệ thống chính thức có thể không hoàn thiện về mặt cú pháp, chẳng hạn như là logic về mặt tổng quát. |
Probably, according to what many linguists believe, fully modern language, syntactic language -- subject, verb, object -- that we use to convey complex ideas, like I'm doing now, appeared around that time. Có khả năng, theo những gì các nhà ngôn ngữ học tin, toàn bộ ngôn ngữ hiện đại, ngôn ngữ tượng thanh- chủ ngữ, động từ, từ chỉ vật - những từ chúng ta sử dụng để biểu đạt những ý tưởng, như tôi đang làm, xuất hiện vào khoảng thời gian đó. |
There has been a renewed interest in hybridisation, with researchers combining syntactic and morphological (i.e., linguistic) knowledge into statistical systems, as well as combining statistics with existing rule-based systems. Người ta đang quan tâm trở lại đến sự lai hóa khi các nhà nghiên cứu kết hợp tri thức ngữ pháp và hình thái học (nghĩa là tri thức ngôn ngữ) với các hệ thống thống kê cũng như kết hợp thống kê với các hệ thống dựa trên luật hiện có. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syntactic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới syntactic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.