sophomore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sophomore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sophomore trong Tiếng Anh.
Từ sophomore trong Tiếng Anh có nghĩa là thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sophomore
thứ haiadjective noun I made a series of wrong choices my sophomore year of high school. Tôi đã chọn một loạt những điều sai lầm trong năm thứ hai học trung học. |
Xem thêm ví dụ
"Adele to Release '21' Sophomore Album in February". Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011. ^ “Adele to Release '21' Sophomore Album in February”. |
In his sophomore year he proposed a wall newspaper named Academic Garden, where he and his classmates posted their ideas for learning. Trong năm thứ hai của mình, ông đề xuất một tờ báo tường mang tên Academic Garden, nơi ông và các bạn cùng lớp của ông đã đăng ý tưởng của mình cho việc học. |
In 2014, after his sophomore year, It was confirmed that he would enter Incheon United. Năm 2014, sau năm học đầu tiên, người ta khẳng định rằng anh sẽ tham gia Incheon United. |
So seniors, you know fourth year students register first and then juniors then sophomores and then freshmen. Ví dụ, tôi từng giao bài tập sau những sinh viên của tôi nếu chúng ta phân chia lớp theo kiểu thị trường, bạn biết đấy đấu giá để vào được lớp mong muốn Liệu đó sẽ là cách hay hay dở? |
Ian constantly fell asleep in his sophomore history class because the past seemed so removed from reality . Ian thường hay ngủ gật trong giờ lịch sử năm thứ hai đại học vì lịch sử quá khứ chẳng liên quan , ăn nhập gì với thực tế này cả . |
Students are not allowed to pledge until the fall semester of their sophomore year. Sinh viên trường không được phép gia nhập cho đến kì mùa thu của năm hai. |
The first group started in the study when they were sophomores at Harvard College. Nhóm đầu tiên bắt đầu cuộc nghiên cứu khi họ là sinh viên năm thứ 2 của đại học Harvard. |
The band chose the name "Vampire Weekend" from the title of a short film project Koenig worked on during the summer between freshman and sophomore years in college. Ban nhạc đã chọn cái tên "Vampire Weekend" từ tiêu đề của một dự án phim ngắn Koenig làm trong mùa hè giữa năm thứ nhất và thứ hai ở đại học. |
But in his sophomore year in high school, his father bought him a VCR and the first movie he rented was Rain Man. Nhưng rồi vào năm thứ hai trung học, cha anh ấy đưa anh một chiếc VCR và anh được chọn vào bộ phim Rain Man. |
I'm a sophomore. Tôi học năm hai cao đẳng. |
He dumped me for a sophomore. Ông ấy cắm sừng tôi bởi một cô năm thứ hai. |
Although he enrolled in the College of Engineering at the University of Wisconsin–Madison in late 1920, Lindbergh dropped out in the middle of his sophomore year and then went to Lincoln, Nebraska, in March 1922 to begin flight training. Mặc dù ông đăng ký học ở Đại học Kỹ thuật tại Đại học Wisconsin–Madison vào cuối năm 1920, Lindbergh nghỉ giữa chừng khi vào năm hai đại học và đi tới Lincoln, Nebraska, vào tháng 3 năm 1922 để bắt đầu luyện tập bay. |
I don't usually listen to sophomore gossip, but, um... for what it's worth, that list got it right. Tớ thường không nghe những tin đồn nhảm, nhưng, ừm... nói cho cậu biết nhé, danh sách đó đúng thật. |
"Nicki Minaj to feature on Meek Mill's sophomore album "Dreams Worth More Than Money". : Nicki Minaj". Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015. ^ “Nicki Minaj to feature on Meek Mill's sophomore album "Dreams Worth More Than Money".: Nicki Minaj”. |
Sophomores Jack McGee and Jim Wilson witnessed some of the battle. Sinh viên năm thứ 2 Jack McGhee và Jim Wilson đã chứng kiến... |
In 1959, Ames entered the University of Chicago planning to study foreign cultures and history, but his "long-time passion" for drama resulted in failing grades, and he did not finish his sophomore year. Năm1959, Ames theo học đại học Chicago, dự định học ngành văn hóa và lịch sử nước ngoài nhưng "niềm say mê lâu dài" với drama đã khiến ông nhận điểm trượt và không thể hoàn thành năm thứ hai đại học. |
As a sophomore in college, Chetty was told by his mentor Martin Feldstein to pursue his own ideas after proposing a counterintuitive idea that higher interest rates sometimes lead to higher investment. Khi là sinh viên năm hai đại học, thầy của ông là Martin Feldstein khuyên ông theo đuổi ý tưởng của mình sau khi đề xuất một ý tưởng khác thường cho rằng lãi suất cao hơn đôi khi dẫn đến đầu tư cao hơn. |
And then one day, something that I'll never forget, my father picked me up after my sophomore year in college, and he was driving me home, and he said, "Jim, what are your aspirations? Sau có một ngày, xảy ra một việc làm tôi nhớ mãi, bố đón tôi sau năm thứ 2 ở đại học, trong lúc lái xe về nhà, bố hỏi, "Jim, con ước mong điều gì? |
If Murphy, Brennan and Falchuk are clever enough, they could start integrating new freshmen and sophomores into the existing cast, and make them so lively and distinctive that when the founding characters graduate—as they eventually must—we won't think that Glee is overstaying its welcome by continuing to produce new episodes." Nếu Murphy, Brennan và Falchuk đủ khéo léo, họ có thể bắt đầu tích hợp những sinh năm nhất và thứ hai vào dàn diễn viên hiện tại, làm họ sống động và riêng biệt hơn khi những nhân vật khác cuối cùng sẽ tốt nghiệp—điều mà họ đương nhiên phải thực hiện—chúng tôi sẽ không nghĩ rằng Glee có thể chào đón lâu dài bằng việc tiếp tục sản xuất những tập phim mới." |
By the end of my sophomore year, I moved into the neighborhood and I spent the next six years Vào cuối năm thứ 2 đại học, tôi chuyển đến khu dân cư này và dành 6 năm tiếp theo |
Sophomore, department of inorganic engineering. Năm thứ hai, khoa công nghệ vô cơ. |
Tekla started her career as a featuring artist in, first appearing on Sunny Boy's sophomore breakthrough hit single "Serious", for his debut album Young, Black en Gifted. Tekla bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một nghệ sĩ nổi tiếng, lần đầu tiên xuất hiện trong single hit "Serious" của Sunny Boy, cho album đầu tay Young, Black en Gifted. |
"Global Pop Phenomenon, MIKA, Releases Sophomore Album, WE ARE GOLDEN, September 22". Website chính thức của Mika ^ “Global Pop Phenomenon, MIKA, Releases Sophomore Album, WE ARE GOLDEN, September 22”. |
He attended Saint Ann's School, a private school in Brooklyn and in his sophomore year interned with fashion designer Nicole Miller. Anh theo học trường Saint Ann's School, một trường tư thục ở Brooklyn và năm thứ hai của anh ấy thực tập với nhà thiết kế thời trang Nicole Miller. |
How you doing, sophomore? Cậu thế nà, sinh viên năm thứ hai? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sophomore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sophomore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.