fester trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fester trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fester trong Tiếng Anh.
Từ fester trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưng mủ, nhọt, day dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fester
mưng mủverb In three months’ time that festering leg was completely healed. Trong vòng ba tháng cái chân mưng mủ đã được hoàn toàn lành lặn. |
nhọtverb As I would for all so afflicted by festering disease of Rome. và tôi sẽ làm vậy cho tất cả những người bị ảnh hưởng bởi ung nhọt của Rome. |
day dứtverb As the weeks wore on, his grief festered. Nhiều tuần trôi qua, nỗi phiền muộn của anh ta trở nên day dứt thêm. |
Xem thêm ví dụ
Oh, that's festering ugliness. Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa. |
Amelia’s tiny chest festered with a massive infection. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
Festering Wounds Những vết thương nhức nhối |
You called Emerson a " sad, festering literary whore ". Anh đã gọi Emerson là " ả điếm với văn chương buồn chán, thối nát " |
It cannot and should not be left to canker, to fester, and ultimately to destroy. Chúng ta không thể và không nên để cho điều đó tàn phá, phá hoại và cuối cùng hủy diệt mình. |
He would offer Jupiter's throne in return for festering disease that sprung from noble loins. Ông ta sẽ đổi cả ngai vàng của Jupiter để cứu cái mớ chết dịch phát sinh từ bộ hạ ông ấy. |
In a marriage relationship, festering is destructive; forgiving is divine (see D&C 64:9–10). Trong mối quan hệ hôn nhân, việc day dứt phiền muộn thì rất nguy hại; việc tha thứ là từ Chúa (xin xem GLGƯ 64:9–10). |
In three months’ time that festering leg was completely healed. Trong vòng ba tháng cái chân mưng mủ đã được hoàn toàn lành lặn. |
The Master's wound is festering. Vết thương của chủ công đang thối rữa. |
Would we not plant rot within the foundation of their house and let it fester and collapse upon itself? Liệu chúng ta không định gieo sự mục rữa vào nền nhà họ để nó mưng lên rồi tự sụp đổ sao? |
And for some, the worldview of radical Islam becomes the infection that festers in these open wounds. với một vài người, quan điểm về Hồi giáo cực đoan làm mưng mủ những vết thương há miệng đó |
Lamb or lion, his wound must be washed and sewn or it will fester. Cừu hay sư tử, vết thương của ông ấy phải được rửa sạch và khâu lại hoặc nó sẽ nhiễm trùng. |
If some tinge of doubt about Jehovah, his Word, or his organization has begun to linger in your heart, take quick steps to eliminate it before it festers into something that could destroy your faith.—Compare 1 Corinthians 10:12. Nếu chút ít nghi ngờ nào về Đức Giê-hô-va, Lời ngài hoặc tổ chức ngài bắt đầu dai dẳng trong lòng, thì hãy nhanh chóng tìm cách gạt bỏ sự nghi ngờ này trước khi nó trở nên cay độc và có thể phá hoại đức tin của bạn. (So sánh I Cô-rinh-tô 10:12). |
Festering, stinking marshland as far as the eye can see. Nhưng mụn nhọt mưng mủ và vùng đầm lấy hôi hám rộng lớn mắt thường có thể thấy |
Lies festering in his shroud; where, as they say, At some hours in the night spirits resort; Lies mưng mủ trong tấm vải liệm của mình, trường hợp, như họ nói, Tại một số giờ tại khu nghỉ dưỡng tinh thần đêm; |
So if you believe in Father Christmas, children, like your Uncle Billy does, buy my festering turd of a record. Nên, các cháu... nếu các cháu tin có ông Già Noel... như chú Billy đây... thì cứ mua đĩa hát dở òm của chú về nghe đi nhé. |
Each one likely feels the pain of the festering wound, and both know that something should be done to heal it. Hẳn mỗi bên đều cảm nhận nỗi đau của vết thương mưng mủ, cả hai đều biết rằng nên làm một điều gì đó để chữa lành. |
Their policy was sometimes summed up as Divide and Rule, taking advantage of the enmity festering between various princely states and social and religious groups. Chính sách cai trị của họ đôi khi được mô tả cô đọng là Chia để trị, lợi dụng sự kình định giữa các tiểu vương quốc, các nhóm xã hội và tôn giáo. |
Together they will make the Earth a festering wasteland... where only they can survive. Cùng nhau họ sẽ biến trái đất thành 1 đống đổ nát... nơi chúng ta khó có thể tồn tại. |
Especially those that fester in a man's soul. Đặc biệt là những bí mật đã mâng mủ trong hồn người ta. |
Unless it's removed, it's gonna suppurate and fester. Nếu không lấy ra... nó sẽ gây viêm nhiễm... |
How much better it is to forgive than to allow anger and resentment to fester! Thật là tốt biết bao nếu chúng ta tha thứ thay vì cưu mang hờn giận! |
Consider this: If you were eating a meal with your family, would you choose that time to dress a festering wound? Hãy xem xét điều này: Nếu dùng bữa với gia đình, liệu bạn có chọn thời điểm đó để rửa một vết thương đang mưng mủ không? |
We must solve them—lay them to rest and not leave them to canker, fester, and ultimately destroy. Chúng ta phải giải quyết chúng—dẹp bỏ chúng và không để cho chúng làm xoi mòn, làm ray rứt và cuối cùng thì hủy diệt. |
All his life, he bore scars on his wrists where the handcuffs that were too small had been clipped into his flesh, resulting in festering sores. Cha mang thẹo cả đời nơi cổ tay vì ổ xích quá nhỏ đã kẹp vào thịt khiến vết thương mưng mủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fester trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fester
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.