sorority trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorority trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorority trong Tiếng Anh.

Từ sorority trong Tiếng Anh có nghĩa là liên đoàn bà xờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorority

liên đoàn bà xờ

noun

Xem thêm ví dụ

The buyers are not gonna want to live next to a house with a fucking sorority in it.
Làm hàng xóm với hội nữ sinh
What I was saying is that it's just a little weird for a grown man to be helping a bunch of girls make a sorority.
Chuyện đó đối với tôi mà nói có hơi kỳ cục Một người đàn ông trưởng thành lại giúp một đám con gái lập hội nữ sinh
Oh, I'm not really sure I'm a sorority girl.
Oh, mình ko chắc là mình hợp với cái hội đó đâu.
That I really don't wanna be in this sorority?
Rằng mình ko muốn gia nhập cái hội nữ sinh này
This comes a week after she was discovered deceased in a water tank at her sorority house, Kappa Kappa Theta.
Kết quả được công bố một tuần sau khi cô được phát hiện đã chết trong một bể nước tại nhà của hội nữ sinh, Kappa Kappa Theta.
We hired him because you just forgot to mention the sorority that lives next to our new house, so that's why.
Chúng tôi thuê anh ta vì cô không nói cho chúng tôi biết Hàng xóm của căn nhà là hội nữ sinh
There, she participated in student government and was invited to join a sorority, though she soon realized that she preferred not to join formal organizations.
Tại đây, cô tham gia vào hội sinh viên và được mời tham gia một hội nữ sinh, mặc dù cô sớm nhận ra rằng cô không thích tham gia các tổ chức hình thức.
You started a sorority?
Con tổ chức một hội nữ sinh sao?
Let's hear it for the frats and sororities competing in this year's games...
Chúng ta hãy nghe tên các nhóm tham gia trò chơi năm nay!
Instead of fraternities and sororities, Whittier had literary societies.
Thay vì có các hội anh em hay hội chị em như những trường khác, Whittier có các hội văn chương dành cho sinh viên.
We are part of an elite sorority,
Chúng ta là một phần của cộng đồng
She later enrolled at New York University and transferred to the University of Michigan in Ann Arbor, Michigan, where she was a member of the Chi Omega sorority.
Sau đó cô theo học tại Đại học New York và chuyển sang Đại học Michigan ở Ann Arbor, Michigan, nơi cô là thành viên của hội trường Chi Omega.
I just wish we had never started this stupid sorority in the first place.
Mình thật hy vọng từ khi bắt đầu rằng chúng ta không có kết thúc
You know, you could compel yourself a whole sorority house if you wanted to.
Anh có thể tự mình thôi miên cả một hội nữ sinh nếu muốn mà.
And you're moving into a fucking sorority.
Thế mà cậu lại đi tham gia vào hội nữ sinh
What's your sorority?
Hội nữ sinh là gì?
She was a member of Kappa Kappa Gamma sorority.
Cô là một thành viên của Kappa Kappa Gamma Sorority.
Sorority sisters.
Các chị.
You didn't tell us about the sorority!
Các người không hề nhắc đến chuyện hội nữ sinh
That's when the sorority was founded.
Đó là lúc hội nữ sinh thành lập mà.
Yeah, and sororities can't even throw their own parties.
Hội nữ sinh thậm chí không được tổ chức party
I'm mentoring this sorority.
Tôi là quân sư của hội nữ sinh này
Two days of scouting colleges, all those sorority mixers.
2 ngày nữa có hoạt động ngoại khóa ở chỗ những xơ.
Amanda's sorority's having a happy hour later.
Hội nữ sinh của Amanda tổ chức tiệc tùng tối nay đấy.
Because the bass player dumped you in front of the whole sorority?
hay là vì cô bị mấy thằng đàn ông chơi xỏ trước mặt đám nữ sinh?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorority trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.