sorrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorrow trong Tiếng Anh.
Từ sorrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn, sự buồn phiền, buồn phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorrow
buồnadjective (unhappiness) Her laugh was a lie that concealed her sorrow. Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. |
sự buồn phiềnverb Some of you have experienced great sorrow in abusive or dysfunctional family relationships. Một số các em đã trải qua sự buồn phiền lớn lao trong các mối quan hệ gia đình tan vỡ hoặc lạm dụng. |
buồn phiềnverb It does not come without hardship or sorrow. Nó không đến nếu không có sự gian khổ và nỗi buồn phiền. |
Xem thêm ví dụ
In the school of mortality, we experience tenderness, love, kindness, happiness, sorrow, disappointment, pain, and even the challenges of physical limitations in ways that prepare us for eternity. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
She shared with me her sorrowful journey from complete mental and physical health, a wonderful marriage and family, into mental illness, debilitating health, and the breakup of her family—all of which started with the abuse of prescription painkillers. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
You don’t have to experience the sorrow caused by sin, the pain caused by others’ actions, or the painful realities of mortality—alone. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế. |
Following the break up , Min-jeong resigns the school much to Yoon-ho 's sorrow and moves to the country to work in an all-girls middle school . Sau khi chia tay , Min-jeong thôi dạy ở trường đầy kỹ niệm của Yoon-ho và chuyển về quê dạy ở trường trung học cơ sở dành cho nữ sinh . |
We have laughed with them in their joys and cried with them in their sorrows. Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. |
(Jonah 4:1-8) Jonah’s feelings of sorrow at the demise of the plant should more correctly have been directed to the 120,000 men in Nineveh who did not “know the difference between their right hand and their left.”—Jonah 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
Last year millions of you responded to the sorrow of others with your means, tender hearts, and helping hands. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em. |
We are regarded as deceivers and yet we are truthful, 9 as unknown and yet we are recognized, as dying* and yet look! we live,+ as punished* and yet not handed over to death,+ 10 as sorrowing but ever rejoicing, as poor but making many rich, as having nothing and yet possessing all things. Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ. |
How can we love days that are filled with sorrow? Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ? |
In that humble recognition, let us seek to understand our families and neighbors in distress, reach out to them in love, and cultivate together greater faith and trust in the Savior, who will return and “wipe away all tears from their eyes; and there shall be no more death, neither sorrow, nor crying, neither shall there be any more pain” (Revelation 21:4). Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4). |
Repentance includes the deep sorrow someone feels because he has done something wrong. Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai. |
Not running from loss, but entering grief, surrendering to sorrow. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
Even Jesus Christ, who perfectly obeyed all of Heavenly Father’s commandments, experienced difficulties, sorrow, and temptation. Ngay cả Chúa Giê Su Ky Tô, là đấng hoàn toàn tuân theo tất cả các giáo lệnh của Cha Thiên Thượng, cũng đã trải qua những sự khó khăn, đau khổ, và cám dỗ. |
The apostle Paul acknowledged this comforting effect of the resurrection hope in these words: “Brothers, we do not want you to be ignorant concerning those who are sleeping in death; that you may not sorrow just as the rest also do who have no hope. Sứ đồ Phao-lô công nhận rằng hy vọng về sự sống lại đem lại niềm an ủi qua những lời này: “Hỡi anh em, chúng tôi chẳng muốn anh em không biết về phần người đã ngủ, hầu cho anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy. |
Point out that obeying God’s commandments does not prevent us from experiencing difficulties, sorrow, and temptation. Nêu ra rằng việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế không ngăn ngừa chúng ta khỏi phải trải qua những nỗi khó khăn, đau khổ, và cám dỗ. |
Three virgin's sighs from Granada... and some cottony August clouds... and some petals of sorrow mixed with strawberry ice cream... Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh. |
I testify that because of Him, even our Savior, Jesus Christ, those feelings of sorrow, loneliness, and despair will one day be swallowed up in a fulness of joy. Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn. |
Later as he related the story of his conversion, I realized that Alex’s pain and sorrow had been difficult, but they also helped him become humble enough to bend his knees and ask for help. Về sau, khi nó thuật lại câu chuyện cải đạo của nó, tôi đã nhận thấy rằng nỗi đau đớn và buồn phiền của Alex rất gay go nhưng chúng cũng đã giúp nó trở nên khiêm nhường đủ để quỳ gối xuống và cầu xin được giúp đỡ. |
6 But God, who comforts those who are downhearted,+ comforted us by the presence of Titus; 7 and not only by his presence but also by the comfort he received because of you, as he reported back to us about your longing for me, your deep sorrow, and your earnest concern* for me; so I rejoiced even more. 6 Nhưng Đức Chúa Trời, đấng an ủi những người ngã lòng,+ đã an ủi chúng tôi qua sự hiện diện của Tít; 7 không chỉ qua sự hiện diện của anh ấy thôi, mà cũng qua sự an ủi anh ấy nhận được bởi anh em, vì anh ấy có kể cho chúng tôi về việc anh em mong mỏi được gặp tôi, về nỗi buồn rầu của anh em và lòng quan tâm chân thành* của anh em đối với tôi; vì thế, tôi càng vui mừng hơn. |
There is no sin or transgression, pain or sorrow, which is outside of the healing power of His Atonement. Không có tội lỗi hoặc điều phạm giới nào, nỗi đau đớn hay buồn phiền nào mà không được tha thứ, nhờ vào quyền năng chữa lành của Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Today... you are my greatest sorrow. Hôm nay con là nỗi buồn lớn nhất. |
The Savior sees past the “robes” and “crowns” that mask our sorrows from others. Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác. |
In sharing Brother Apilado’s story, I am concerned that the enormity of his loss may cause many to think their own sorrows and sufferings are of little consequence in comparison. Khi chia sẻ câu chuyện về Anh Apilado, tôi lo ngại rằng mất mát to lớn của anh ấy có thể làm cho nhiều người suy nghĩ rằng nếu so với anh ấy, thì nỗi buồn phiền và đau khổ của họ là không quan trọng gì. |
She had unnecessarily carried the burden and sorrow of that sin for more than 30 years. Chị đã mang gánh nặng và nỗi buồn của tội lỗi đó một cách không cần thiết trong hơn 30 năm. |
Those who listen to and heed His words and the words of His chosen servants will find peace and understanding even in the midst of great heartache and sorrow. Những người lắng nghe và lưu tâm đến lời Ngài và những lời của các tôi tớ đã được Ngài chọn đều sẽ tìm thấy bình an và sự hiểu biết ngay cả ở giữa nỗi đau lòng và buồn phiền lớn lao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sorrow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.