sordid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sordid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sordid trong Tiếng Anh.
Từ sordid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẩn thỉu, nhớp nhúa, hèn hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sordid
bẩn thỉuadjective You should've thought of that before Giuliano bedded you in some sordid tavern. Cô không nên nghĩ vậy trước khi Giuliano lên giường với cô trong quán rượu bẩn thỉu. |
nhớp nhúaadjective Hollywood has a sordid history of casting able-bodied actors to play disabled onscreen. Hollywood có một lịch sử nhớp nhúa về việc tuyển diễn viên khỏe mạnh để đóng vai khuyết tật trên màn ảnh. |
hèn hạadjective |
Xem thêm ví dụ
What begins with a seemingly innocent glance can grow into sordid infidelity with all its disastrous consequences. Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó. |
Vincent wrote that it has “the sense of impurity on the side of sordidness.” Vincent, từ Hy Lạp được dịch là “ô uế” nói đến “sự không trong sạch theo nghĩa bẩn thỉu”. |
And so this raises the question, and so, as Smith puts it, "When our passive feelings are almost always so sordid and so selfish, how comes it that our active principles should often be so generous and so noble?" Và một vấn đề nữa như cách Smith đưa ra ''Khi cảm giác thụ động của chúng ta hầu như luôn luôn là ti tiện và ích kỷ, làm sao các nguyên tắc chủ động của chúng ta lại hào hiệp và cao quý đến vậy?'' |
She could tell a long, sordid story about her former shrink. Cô ấy có thể kể dài dòng hay ngắn gọn về những gì xảy ra. |
Discussing this sordid trade, Time magazine reported on a 1991 conference of Southeast Asian women’s organizations. Nói về nghề buôn bán nhơ nhớp này, tạp chí Time tường thuật về một cuộc hội nghị vào năm 1991 của các tổ chức của phụ nữ Đông Nam Á. |
There is sordid, abhorrent pornography involving homosexuality (sex between those of the same gender), group sex, bestiality, child pornography, gang rape, the brutalizing of women, bondage, or sadistic torture. Đó là loại tài liệu khiêu dâm bẩn thỉu, đáng ghê tởm, chẳng hạn như các tài liệu mang nội dung quan hệ đồng tính, quan hệ tập thể, giao cấu với thú vật, lạm dụng tình dục trẻ em, cưỡng hiếp tập thể, hành hung phụ nữ, trói thân thể để hành dâm hay đánh đập tàn bạo. |
My dear, I am attempting to address the disagreeable and somewhat sordid topic of the pudendum. Bà ơi, tôi đang cố gắng diễn tả một thứ hơi khó nói và có phần nào thiếu tế nhị về bộ phận của đàn bà. |
Albright: “At its worst, however, the erotic aspect of their cult must have sunk to extremely sordid depths of social degradation.” Albright bổ túc: “Tuy nhiên, khía cạnh dâm ô đến độ tồi bại nhất của việc sùng bái của họ hẳn đã phải rơi xuống hố sâu thăm thẳm, đê tiện cùng cực của sự đồi trụy về xã hội”. |
I am not interested in your sordid escapades Tôi không quan tâm đến những chuyện phiêu lưu phóng túng của anh |
Finally the Prophet could abide their sordid cursing no longer. Cuối cùng Vị Tiên Tri không chịu đựng nổi lời nguyền rủa của họ nữa. |
I was outraged that the leaders continued to exempt themselves from any of the sacrifices they expected of the people; that they recklessly expended lives and property; that they pursued their sordid intrigues; showing themselves as totally unethical even toward each other." Tôi đã bị xúc phạm khi các nhà lãnh đạo tiếp tục được miễn từ bất kỳ sự hy sinh mà họ mong đợi từ người dân,rằng họ thiếu thận trọng chi tiêu tài sản và cuộc sống,rằng họ theo đuổi mưu đồ bẩn thỉu của họ; thấy mình là hoàn toàn trái với đạo đức, ngay cả đối với nhau." |
Well, I'm here to provide you with some biological validation for your sordid daydreams. Tôi sẽ mang đến cho các bạn một vài sự công nhận sinh học cho những mơ mộng "đen tối". |
You should've thought of that before Giuliano bedded you in some sordid tavern. Cô không nên nghĩ vậy trước khi Giuliano lên giường với cô trong quán rượu bẩn thỉu. |
(2 Samuel 12:1-14) Psalm 51 shows what he said to God in prayer regarding the sordid affair and is well suited for prayerful meditation, particularly if we have erred and yearn for Jehovah’s mercy. Thi-thiên 51 cho thấy những gì ông nói với Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện về việc làm nhơ nhớp đó và bài này đáng cho chúng ta suy gẫm, nhất là nếu chúng ta phạm tội và mong mỏi được Đức Giê-hô-va thương xót. |
Pornography may range from a picture of a person in an erotic pose to depictions of sexual acts of the most sordid kind between two or more individuals. Tài liệu khiêu dâm có thể rất đa dạng, từ hình ảnh của một người đang trong tư thế gợi tình cho đến hình ảnh miêu tả hành vi tình dục ghê tởm nhất giữa hai hoặc nhiều người. |
Today in Satan’s world, sordid images and degraded entertainment have proliferated. Ngày nay, những hình ảnh ô uế và chương trình giải trí đồi bại lan tràn trong thế gian của Sa-tan. |
Are you really who you say you are, or are there other sordid details that we're missing? Cậu thực sự đúng như những gì cậu nói, hay có những chi tiết bẩn thỉu khác mà chúng tôi không biết? |
They viewed politics as “a trivial, sordid game bereft of morality,” notes Cantor. Theo ông Cantor thì họ xem chính trị là “trò tầm thường, đê hèn thiếu đạo đức”. |
Go away after the talk and carry on with your daily - you know - sordid, or beautiful, or noble, or ignoble life. Rời đây sau nói chuyện và tiếp tục sống hàng ngày của bạn – bạn biết – hèn hạ, hay tốt lành, hay cao cả, hay xấu xa. |
I find myself growing quite fond of this sordid business of gladiators. Tôi cảm thấy mình bắt đầu hứng thú rồi đấy Cái ngành kinh doanh Gladiator bẩn thỉu này. |
I guess it's to protect our frail ladies from sordid cases like Tom's. Bố đoán đó là bảo vệ các bà các cô yếu đuối của chúng ta khỏi những vụ bẩn thỉu giống như vụ của Tom Robinson. |
Mafia men, pimps, prostitutes, extortionists, counterfeiters, and assassins are just a few of the sordid characters that inhabit these online worlds. Băng nhóm xã hội đen, kẻ dắt mối mại dâm, gái mại dâm, kẻ tống tiền, lừa đảo và sát thủ là một số nhân vật gớm ghiếc của thế giới ảo. |
I am not interested in your sordid escapades. Tôi không quan tâm đến những chuyện phiệu lưu phóng túng của anh. |
There are some millennials, for instance, who think the whole business is just sordid. Có những người thế hệ Y (8x, 9x), chẳng hạn nghĩ rằng toàn bộ việc kinh doanh chỉ là lừa lọc. |
So there's been a long and sordid history of bringing color underwater, and it starts 88 years ago with Bill Longley and Charles Martin, who were trying to take the first underwater color photograph. Vậy, đã có một lịnh sử dài và ác liệt trong việc đem màu sắc xuống nước, và nó bắt đầu cách đây 88 năm với Bill Longley và Charles Martin, người đã cố gắng chụp những bức ảnh màu dưới nước đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sordid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sordid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.