signaling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signaling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signaling trong Tiếng Anh.
Từ signaling trong Tiếng Anh có các nghĩa là tín hiệu, con dấu, vật tượng trưng, dấu hiệu, Tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signaling
tín hiệu
|
con dấu
|
vật tượng trưng
|
dấu hiệu
|
Tín hiệu
|
Xem thêm ví dụ
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
G protein-coupled receptor and G proteins working together transmit signals from many hormones, neurotransmitters, and other signaling factors. Thụ thể ghép cặp G protein và G protein hoạt động cùng nhau để truyền tín hiệu từ nhiều hormone, chất dẫn truyền thần kinh và các yếu tố báo hiệu khác. |
We have a good signal today. Hôm nay chúng ta có tín hiệu tốt. |
And also these are signals that go awry in disorders such as addiction. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
This is a list of physical RF and video connectors and related video signal standards. Dưới đây là danh sách các kết nối vật lý RF và video, và các tiêu chuẩn tín hiệu video liên quan. |
In version 0, the signalling protocol (the protocol which sets up the tunnels by activating the PDP context) is combined with the tunneling protocol on one port. Với phiên bản 0, giao thức báo hiệu (giao thức thiết lập "đường hầm" bằng cách kích hoạt PDP context) kết hợp với giao thức "đường hầm" trên một cổng dịch vụ. |
First signal broadcast is in Morse code: In nomine Domini, amen. Tín hiệu phát thanh đầu tiên của Vatican Radio là bức điện bằng Morse: In nominee Domini, amen. |
So I want to share with you some of these bellwether signals, or signs, and winds of change that are sweeping this continent. Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
And these self-related predictions depend critically on sensory signals coming from deep inside the body. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
It is a signal broadcasting system. Nó là một hệ thống truyền tín hiệu. |
We signal the passage of a life with rituals. Chúng ta đánh dấu sự ra đi của một sinh mạng với các nghi lễ. |
Signal your acceptance by arranging for Big Ben to strike seven times at 6 p.m. tomorrow. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
What signal has Jehovah established for those leaving false religion, and how do we know? Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, và làm sao chúng ta biết? |
Each IMP could support up to four local hosts, and could communicate with up to six remote IMPs via early Digital Signal 0 leased telephone lines. Mỗi máy IMP có thể hỗ trợ được bốn máy chủ (hosts) và đồng thời có thể truyền thông với tới sáu máy IMP khác ở xa, thông qua các đường dây thuê bao. |
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
This data is available in the Cross Device reports starting from the date on which you activate Google signals. Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu. |
And here we deinnervate, or cut the nerve away, just from little segments of muscle and leave others alone that give us our up- down signals and two others that will give us a hand open and close signal. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Also like the elephantfish, it possesses an unusually large brain, which is believed to help it interpret the electrical signals. Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện. |
Mkhitaryan debuted for Dortmund following his return from a three weeks sustained injury in the second round of 2013–14 Bundesliga on 18 August 2013 in a home victory over Eintracht Braunschweig at Signal Iduna Park. Mkhitaryan ra mắt cho BVB sau khi trở lại từ ba tuần dưỡng thương ở vòng đấu thứ hai của Bundesliga 2013-14 vào ngày 18 tháng 8 năm 2013 trong chiến thắng của BVB trước Eintracht Braunschweig tại sân Signal Iduna Park. |
We're using a biological amplifier to amplify these nerve signals -- muscles. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
Now, when you see my signal, you unleash hell. Khi nào em thấy tín hiệu của anh, Em hãy tấn công. |
Load cells can be connected in parallel; in that case, all the corresponding signals are connected together (Ex+ to Ex+, S+ to S+, ...), and the resulting signal is the average of the signals from all the sensing elements. Các cảm biến tải trọng có thể được kết nối song song; trong trường hợp đó, tất cả các tín hiệu tương ứng sẽ được kết nối với nhau (Ex+ tới Ex+, S+ đến S+,...) và tín hiệu thu được là trung bình cộng của các tín hiệu từ tất cả các cảm biến thành phần. |
During the night, the American ships intercepted strong German radio signals, indicating submarines probably in the vicinity reporting the group. Trong đêm, các tàu chiến Mỹ bắt được tín hiệu radio Đức khá mạnh, chứng tỏ có sự hoạt động của tàu ngầm ở khu vực lân cận. |
Therefore, the receiver merely had to detect the presence or absence of the radio signal, and produce a click sound. Do đó,người nhận chỉ đơn thuần phải phát hiện sự hiện diện hoặc không có tín hiệu radio, và tạo ra âm thanh tiếng nhấp chuột.Các thiết bị này được gọi là máy dò. |
At the input and output of the filter, transducers convert the electrical signal into, and then back from, these mechanical vibrations. Tại các đầu vào và đầu ra của bộ lọc có những bộ chuyển đổi mà chuyển đổi tín hiệu điện, và sau đó chuyển lại, thành những dao động cơ học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signaling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới signaling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.