savings account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ savings account trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savings account trong Tiếng Anh.
Từ savings account trong Tiếng Anh có các nghĩa là tröông muïc tieát kieäm, tài khoản tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ savings account
tröông muïc tieát kieämnoun |
tài khoản tiết kiệmnoun I sold my father's sailboat, put it all into a savings account. Bán chiếc thuyền của cha tôi. Và gửi tất cả vào tài khoản tiết kiệm. |
Xem thêm ví dụ
Club accounts and other savings accounts – designed to help people save regularly to meet certain goals. Các tài khoản câu lạc bộ và các tài khoản tiết kiệm khác - được thiết kế để giúp mọi người tiết kiệm thường xuyên để đáp ứng các mục tiêu nhất định. |
The branch hired me to increase the amount of money in savings accounts—a measurable target. Chi nhánh đó thuê tôi để tăng lượng tiền trong tài khoản tiết kiệm – một mục tiêu có thể đo lường được. |
Mr. Galuska took out $ 9900 from his savings account three days ago. Galuska rút ra chính xác là $ 9.900 Mỹ kim từ tài khoản tiết kiệm của mình ba ngày trước. |
And all the rest goes into my savings account. Và... số còn lại được cho vào tài khoản tiết kiệm. |
It may even be possible for you to open a savings account at a nearby bank. Bạn cũng có thể mở một trương mục tiết kiệm tại một ngân hàng gần nhà. |
The only things of any monetary value were a modest home and a small savings account. Những đồ vật duy nhất có giá trị tiền bạc là một căn nhà khiêm tốn và một tài khoản tiền tiết kiệm nhỏ. |
And don't forget a savings account enhances your credit standing . Và đừng quên là một tài khoản tiết kiệm sẽ làm tăng mức tin cậy trong việc thanh toán nợ nần . |
I sold my father's sailboat, put it all into a savings account. Bán chiếc thuyền của cha tôi. Và gửi tất cả vào tài khoản tiết kiệm. |
I’d like to open a savings account. Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm. |
By the seventh month, our savings account balance was less than the monthly mortgage on the house. Đến tháng thứ bảy, số tiền còn lại trong tài khoản tiết kiệm của chúng tôi đã không đủ trả tiền nhà hàng tháng. |
Generally referred to as " core deposits , " these are typically the checking and savings accounts that so many people currently have . Tên gọi thông thường là " số tiền gửi cơ sở " , chúng thường là tài khoản tiết kiệm và tài khoản vãng lai mà rất nhiều người hiện nay có . |
It is designed to start each person with a financial citizenship at birth through a savings account connected to a bank deposit . Nó được xây dựng nhằm hỗ trợ mỗi người có một quyền công dân về mặt tài chính ngay từ lúc mới sinh thông qua một tài khoản tiết kiệm liên kết chặt chẽ với tiền gửi ngân hàng . |
If you can’t get in to your account, you may be able to download and save account data from some Google Services. Nếu không thể truy cập vào tài khoản của mình, bạn có thể tải dữ liệu tài khoản xuống từ một số Dịch vụ của Google rồi lưu dữ liệu đó. |
If it's so clear that these savings accounts are good for the environment and for people, why don't we have 20, 50 percent of the ocean? Nếu những tài khoản tiết kiệm này rõ ràng tốt cho môi trường và con người tại sao ta không bảo vệ được 20, 50% đại dương? |
Investors often use money market funds as a substitute for bank savings accounts, though money market funds are not insured by the government, unlike bank savings accounts. Các nhà đầu tư thường sử dụng các quỹ thị trường tiền tệ như một sự thay thế cho các tài khoản tiết kiệm ngân hàng, mặc dù các quỹ thị trường tiền tệ không được chính phủ bảo hiểm, không giống như tài khoản tiết kiệm ngân hàng. |
Also referred to as "Overdraft Transfer Protection", a checking account can be linked to another account, such as a savings account, credit card, or line of credit. Cũng được gọi là "bảo vệ chuyển thấu chi", một tài khoản séc có thể được liên kết với một tài khoản khác, chẳng hạn như tài khoản tiết kiệm, thẻ tín dụng, hoặc hạn mức tín dụng. |
The phenomenon of disintermediation had to dollars moving from savings accounts and into direct market instruments such as U.S. Department of Treasury obligations, agency securities, and corporate debt. Hiện tượng xóa bỏ trung gian đã phải di chuyển đô la từ các tài khoản tiết kiệm và sang các công cụ thị trường trực tiếp như các nghĩa vụ Bộ Ngân khố Mỹ, các chứng khoán cơ quan và nợ của công ty. |
Financially educated high school students are more likely to have a savings account with regular savings, fewer overdrafts and more likely to pay off their credit card balances. Học sinh trung học có học thức tài chánh có nhiều khả năng có một tài khoản tiết kiệm với số tiền tiết kiệm thường xuyên, ít khoản thấu chi và có nhiều khả năng trả hết số dư thẻ tín dụng của họ. |
Every kid should have a piggy bank and a savings account along with a parent who is willing to take the time to teach the basic principal of saving money . Mỗi bé nên có một con heo đất và một khoản tiết kiệm cùng với bạn - một bậc phụ huynh luôn sẵn lòng bớt chút thời gian dạy con nguyên tắc cơ bản về tiết kiệm tiền . |
Many banks pay no interest at all on checking account balances , or at least pay very little , and pay interest rates for savings accounts that are well below U.S. Treasury bond rates . Nhiều ngân hàng không trả chút tiền lãi nào đối với số dư tài khoản vãng lai , hoặc có chăng là trả rất ít , và thanh toán lãi suất tài khoản tiết kiệm thấp hơn nhiều so với lãi suất trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ . |
For nominal risk investments such as savings accounts or Certificates of Deposit, the investor considers the effects of reinvesting/compounding on increasing savings balances over time to project expected gains into the future. Đối với các khoản đầu tư rủi ro danh nghĩa như tài khoản tiết kiệm hoặc chứng chỉ tiền gửi, các nhà đầu tư cá nhân xem xét các tác động của tái đầu tư/tạo lãi kép tới việc tăng số dư tiết kiệm theo thời gian. |
In 1939, California weighed in on this controversy and enacted the Coogan Bill which requires a portion of the earnings of a child to be preserved in a special savings account called a blocked trust. Năm 1939, tiểu bang California đã cân nhắc vấn đề này và ban hành Dự luật Coogan quy định một phần thu nhập của trẻ em được bảo toàn trong một tài khoản tiết kiệm đặc biệt gọi là tín dụng bị khóa. |
Five winners would attend the world premiere at the Dolby Theatre, and receive a tour of Walt Disney Studios and a $500 saving account from Synchrony Bank, with one grand prize winner receiving an internship at Marvel Studios. Năm nữ sinh thắng cuộc sẽ được mời tham dự sự kiện ra mắt phim tại Nhà hát Dolby và nhận được một chuyến tham quan Walt Disney Studios cùng một tài khoản tiết kiệm trị giá 500 USD từ ngân hàng Synchrony Bank, ngoài ra một giải thưởng lớn là một kỳ thực tập tại Marvel Studios sẽ được trao cho một người thắng cuộc xứng đáng nhất. |
By doing that simple thing, there was an increase in enrollment by 20 percent and there was an increase in the amount of people willing to save or the amount that they were willing to put down into their savings account by four percent. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savings account trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới savings account
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.