saving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saving trong Tiếng Anh.
Từ saving trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiết kiệm, tiền tiết kiệm, Tiết kiệm, tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saving
sự tiết kiệmadjective That is prosperity, the saving of time in satisfying your needs. Đó là sự thịnh vượng, sự tiết kiệm thời gian trong việc đáp ứng nhu cầu của bạn. |
tiền tiết kiệmadjective To pass on some money he saved up. Chuyển dùm món tiền tiết kiệm của cậu ta. |
Tiết kiệmadjective (income not spent, or deferred consumption) We can save you some time. Chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian. |
tiết kiệmnoun We can save you some time. Chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian. |
Xem thêm ví dụ
How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Gimp Gains Mixer File to Save Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu |
“That through him all might be saved whom the Father had put into his power and made by him” (D&C 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
It'll save time. Sẽ đỡ tốn thời gian. |
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
What wasn't saved was the coins. Điều không thể cứu được, là thùng tiền. |
You stepped in front of a bus to save a little boy? Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé? |
I am here to save his son. Tôi tới đây để cứu con trai ảnh. |
Helm's Deep has saved them in the past. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
It's not a child's place to save his country. Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ. |
She was a damn fine nurse, but nothing could have saved this man. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
“Nothing can hinder Jehovah from saving by many or by few,” said Jonathan. Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”. |
What does it mean to “hand [the wicked] man over to Satan for the destruction of the flesh, in order that the spirit may be saved”? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp. Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung. |
The client pays the ESCO its regular energy cost (or a large fraction of it), but the energy savings enable the ESCO to pay only a fraction of that to their energy supplier. Khách hàng trả ESCO chi phí năng lượng thông thường (hoặc một phần lớn) của nó, nhưng tiết kiệm năng lượng cho phép ESCO chỉ phải trả một phần nhỏ trong số đó cho nhà cung cấp năng lượng của họ. |
Only the timely intervention of the police saved us from a severe beating. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
You can automatically sign in to sites and apps using info that you’ve saved. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
" A penny saved is a penny earned . " " Tiết kiệm đồng nào hay đồng nấy " . |
The Dark One... that's the only way I'll save my grandson. Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình. |
When O'Donnell leaves, Dawn chastises Beth for forcing her hand but gives her the key to the drug locker so she can save Carol. Sau khi O'Donnell rời khỏi, Dawn quay ra nói với Beth rằng cô không thể làm gì để giúp Carol, nhưng Beth thì có thể. |
So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
I could have saved her. Lẽ ra tao có thể cứu nó. |
Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Mattsson said . Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Mattsson đã cho biết . |
If he could save himself, even all alone, he did because that's what I feel. Nếu ảnh có thể cứu được chính mình, ngay cả chỉ một mình, thì ảnh đã làm bởi vì con cảm thấy vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saving
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.