taste trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taste trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taste trong Tiếng Anh.
Từ taste trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị, nếm, có vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taste
vịnoun Each has his own taste. Mỗi người có khẩu vị riêng |
nếmverb (to sample the flavor of something) And today we will taste the sweet nectar of revenge! Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào! |
có vịverb I want to taste what you taste like. Tôi muốn nếm xem cô có vị như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
Taste water. Nếm vị nước. |
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
"¡Lali versiona Taste the Feeling por primera vez en 360o!". Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2017. ^ “¡Lali versiona Taste the Feeling por primera vez en 360o!”. |
" It tastes nice today, " said Mary, feeling a little surprised her self. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
However, being disconnected from its body for so long, his heart has developed savage tastes as it has degenerated into an animalistic state. Tuy nhiên, vì đã rời xa cơ thể quá lâu, trái tim chàng đã nảy sinh bản tính hung dữ vì nó đã dần suy đồi thành một con thú. |
Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods). Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột). |
You have good taste. Ông có khiếu thẩm mỹ. |
In contrast to those who tasted and wandered off were those who were found continuously partaking of the fruit. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
He liked the taste of his son so much, he asked for a second slice. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
The next cognac you'll be tasting is from a 1793 bottle from the Loire region... ( INAUDlBLE ) Các cognac tiếp theo bạn sẽ được nếm là từ một chai 1793 từ vùng Loire... |
For example, it took a taste of the bitter life for the prodigal son to realize what a sweet life he had abandoned back home and had taken for granted in his youth. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
I've never had a pepper, so I don't know what it tastes like and I don't want to either. Tôi chưa bao giờ ăn ớt, nên tôi không biết vị nó thế nào và tôi cũng không muốn ăn. |
It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste. Nó không nên được sử dụng để làm các món nướng ẩm như bánh vì amoniac là ưa nước và sẽ để lại vị đắng mạnh. |
Good fruit comes with its own inherent proof and validation—its taste! Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
You have good taste, Fred. Cậu Chơi khoái lắm ha, Fred. |
Want to hear a little taste? Anh muốn nghe không? |
Getting a basic taste of all the various parts of the Bible will help you to see why it has been so highly regarded over the centuries. Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
Consulted August 6, 2016 - (english) My Music Taste "My Music Taste to Issue Refunds for Tastes" My Music Taste Official Facebook. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016. ^ “My Music Taste to Issue Refunds for Tastes”. |
What's his dick taste like? Cái đó của anh ta mùi vị thế nào? |
Yet, without doing so, how would we acquire a taste for “solid food [that] belongs to mature people”? —Hebrews 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
It's also tastes and smells. Còn cả khứu giác và vị giác. |
Meeting with Dreiberg left bad taste in mouth. Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại dư vị đắng trong miệng tôi. |
Along with the "sweet" T1R3 receptor, the CaSR receptor can detect calcium as a taste. Cùng với các cảm thụ "ngọt T1R3", các cảm thụ CaSR có thể phát hiện canxi như là một vị. |
You don't know what a pear tastes like? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taste trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taste
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.