deride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deride trong Tiếng Anh.
Từ deride trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế nhạo, chế giểu, nhạo báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deride
chế nhạoverb (to harshly mock; ridicule) Then the cross was raised that all might see and gape and curse and deride. Rồi thập tự giá được dựng lên để tất cả đều có thể nhìn thấy, há hốc miệng ra nhìn, chửi rủa và chế nhạo. |
chế giểuverb (to harshly mock; ridicule) |
nhạo bángverb One of them recalls: “I was constantly being derided and scoffed at. Một người trong họ nhớ lại: “Tôi thường bị chế giễu và nhạo báng. |
Xem thêm ví dụ
The Tunku described it as "a course guaranteeing peace", but the Bill was widely derided by many Malays, who formed the National Language Action Front in hope of repealing or amending it. Tunku Abdul Rahman mô tả điều này như "một bước đi đảm bảo hòa bình", song Dự luật bị nhiều người Mã Lai chế nhạo phổ biến, họ thành lập Mặt trận Hành động Ngôn ngữ Quốc gia với hy vọng hủy bỏ hoặc sửa đổi dự luật. |
Malice may attack it and ignorance may deride it, but in the end, there it is.” Sự hiểm độc có thể tấn công nó và sự ngu dốt có thể chế nhạo nó, nhưng cuối cùng, sự thật vẫn là sự thật.” |
In the 1980s, a girl named Luli McMullen lives with her neglectful mother and alcoholic father in a small Nebraska town, where she's derided as a "bar baby" by the other kids. Vào năm 1980, Luli McMullen - một thiếu nữ trẻ sống với một người mẹ vô tâm và ông bố nát rượu trong thị trấn nhỏ Nebraska, nơi cô bị bạn bè coi là "cô gái quán bar". |
Laurie would later go on to release a track with lyrics deriding Paul, titled "Handle Your Bars". Laurie sau đó tiếp tục phát hành một bài hát nhằm chỉ trích Paul có tên là "Handle Your Bars". |
Some effeminate gay men in The Butch Factor felt uncomfortable about their femininity (despite being comfortable with their sexuality), and feminine gay men may be derided by stereotypically-masculine gays. Một vài người đàn ông đồng tính thật sự mang trong mình Nữ tính, theo “The Butch Factor” cảm thấy không thoải mái về bản tính Nữ tính của mình(mặc dù cảm thấy thoải mái với khuynh hướng tình dục của mình), và người đàn ông đồng tính “Nữ tính” có thể bị chế giễu bởi những người đàn ông đồng tính “Nam tính”. |
In spring 1990, French artist Jannot Derid held an exhibition in a cylinder-shaped igloo in the area. Mùa xuân năm 1990, nghệ sĩ người Pháp Jannot Derid tổ chức một cuộc triển lãm trong một lều tuyết hình trụ trong khu vực. |
Before I could say anything, tell him how foolish he had made me look in front of my friends, he derided me for being so naive. Trước khi tôi kịp nói gì, rằng ông đã làm tôi bẽ mặt như thế nào trước bạn bè, ông chế giễu tôi vì đã quá ngây thơ. |
It was formerly called Small Lane and was renamed when Parliament was derided by the city council for passing the 1832 Reform Bill. Đường phố này trước kia được gọi là Small Lane và được đặt tên lại do Hội đồng thành phố chế nhạo Nghị viện khi thông qua đạo Luật cải cách năm 1832 (Reform Bill 1832). |
This method of gradualism implies utilization of the existing state apparatus and machinery of government to gradually move society toward socialism and is sometimes derided by other socialists as a form of "socialism from above" or political "elitism" for relying on electoral means to achieve socialism. Phương pháp tiệm tiến này bao hàm việc sử dụng bộ máy nhà nước hiện hành để từng bước chuyển xã hội về hướng chủ nghĩa xã hội, và đôi khi bị chế nhạo bởi các nhà chủ nghĩa xã hội khác là một hình thức "chủ nghĩa xã hội từ trên cao" hay chính trị "chủ nghĩa tinh hoa" dựa trên các phương tiện bầu cử để đạt được chủ nghĩa xã hội.. |
I can still hear people deriding and scorning us, but Jehovah through his spirit gave us inner peace. Tôi vẫn còn nhớ người ta cười nhạo, khinh bỉ chúng tôi, nhưng Đức Giê-hô-va bằng thánh linh đã ban cho chúng tôi sự bình an nội tâm. |
According to Plutarch, when Demosthenes first addressed himself to the people, he was derided for his strange and uncouth style, "which was cumbered with long sentences and tortured with formal arguments to a most harsh and disagreeable excess". Theo Plutarchus, khi Demosthenes diễn thuyết lần đầu trước công chúng, ông bị chế nhạo vì phong cách lạ lùng và thô kệch, vốn "chồng chất với những câu dài dòng và bị tra tấn bởi những lý lẽ trang trọng dẫn tới một sự bội thực khó chịu và ghê gớm nhất". |
The phrase was derived from Sturgeon's observation that while science fiction was often derided for its low quality by critics, the majority of examples of works in other fields could equally be seen to be of low quality, and that science fiction was thus no different in that regard from other art forms. Cụm từ này bắt nguồn từ quan sát của Sturgeon rằng trong khi truyện khoa học viễn tưởng thường bị các nhà phê bình chỉ trích là chất lượng thấp, phần lớn các tác phẩm trong các lĩnh vực khác đều có chất lượng kém tương đương, và khoa học viễn tưởng chẳng khác gì các hình thức nghệ thuật khác về khoảng này. |
Then the cross was raised that all might see and gape and curse and deride. Rồi thập tự giá được dựng lên để tất cả đều có thể nhìn thấy, há hốc miệng ra nhìn, chửi rủa và chế nhạo. |
You also need to beware of youths who are ignorant of or who deride the Bible’s moral standards. Bạn cũng cần cảnh giác với những người trẻ có khuynh hướng lờ đi hoặc khinh thường tiêu chuẩn luân lý của Kinh Thánh. |
Even back in 1726, Daniel Defoe derided people’s belief that the Devil was a frightful monster “with bat’s wings, horns, cloven foot, long tail, forked tongue, and the like.” Ngay từ năm 1726, Daniel Defoe chế giễu niềm tin của người ta là Ma-quỉ là con quái vật kinh dị “có cánh dơi, có sừng, móng chẻ, đuôi dài, lưỡi rắn, và những chi tiết tương tự”. |
Prison terms have been given to those who "deride or damage" the reputation of the state and "display contempt" for religion. Án tù giam được tuyên cho các cá nhân "chế nhạo hoặc làm tổn hại" danh tiếng của quốc gia và "thể hiện khinh thường" tôn giáo. |
And that the incredible amount of effort to deliver those sketches for years and years and years is not only something to be derided, but we would merely write it off as merely execution. Và nỗ lực phi thường để biến những phác thảo này trong biết bao năm qua không chỉ là thứ bị chế nhạo, mà chúng ta còn xóa bỏ nó như là thi hành án tử. |
Tom's Guide derided the speaker for not having Bluetooth support and exclusivity to Sonos' software, but favored its design, quality and praised its stereo pairing. Tom's Guide chế giễu loa không hỗ trợ kết nối Bluetooth và tính độc quyền trong các phần mềm của Sonos, nhưng đồng thời khen ngợi về thiết kế, chất lượng và khả năng ghép âm thanh nổi. |
It most certainly required courage in the first century to reject family religious traditions —Judaism, emperor worship, worship of pagan deities— and to join a movement that was derided by both Jews and Romans. Trong thế kỷ thứ nhất, chắc chắn cần có can đảm để từ bỏ truyền thống tôn giáo của gia đình, chẳng hạn Do Thái Giáo, thờ hoàng đế, thờ thần ngoại giáo, để theo một tôn giáo bị cả người Do Thái lẫn người La Mã chế giễu. |
Eventually, this good man faded away to a shadow of his former successful self without being able to use his marvelously developed talents to bless those who derided and rejected him once again.10 What a loss, both for him and the community! Cuối cùng, người tốt bụng này mất gần hết những tiến bộ anh ta đã đạt được mà không thể sử dụng các tài năng phát triển một cách kỳ diệu để một lần nữa ban phước cho những người đã chế giễu và khước từ anh ta.10 Thật là một mất mát to lớn, đối với cả anh ta lẫn cộng đồng! |
According to Tacitus, Tiberius derided the Senate as "men fit to be slaves." Theo Tacitus, Tiberius đã chế giễu Viện nguyên lão là "những người phù hợp để làm nô lệ". |
One of them recalls: “I was constantly being derided and scoffed at. Một người trong họ nhớ lại: “Tôi thường bị chế giễu và nhạo báng. |
And maybe one reason I had the abortion was that I was afraid you’d deride me for lying. Và có lẽ một trong các lí do khiến em nạo thai là vì em sợ thầy cười nhạo vì đã nói dối. |
20 Following his arrest, Jesus is accused by false witnesses, convicted by biased judges, sentenced by Pontius Pilate, derided by priests and mobs, and mocked and tortured by soldiers. 20 Sau khi bị bắt, Chúa Giê-su bị những kẻ làm chứng gian tố cáo, bị những quan tòa thiên vị kết án, bị Bôn-xơ Phi-lát tuyên án, bị các thầy tế lễ và quần chúng nhạo báng và bị quân lính chế giễu và tra tấn. |
Although the product was not publicly released, many questioned whether "Microsoft had lost its senses" and the product was widely derided. Mặc dù sản phẩm không được ra mắt công khai, nhiều người đã đặt câu hỏi rằng liệu "Microsoft had lost its senses" và sản phẩm đã phải nhận nhiều lời chế giễu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deride
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.