rely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rely trong Tiếng Anh.
Từ rely trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựa vào, tin cậy, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rely
dựa vàoverb (rest with confidence) She relied on the power of prayer, priesthood, and covenant promises. Bà dựa vào sức mạnh của lời cầu nguyện, chức tư tế, và các lời hứa giao ước. |
tin cậyverb (rest with confidence) The one guy I could rely on to back me up. Là một chàng trai tôi có thể tin cậy làm hậu phương vững chắc. |
tinverb noun The one guy I could rely on to back me up. Là một chàng trai tôi có thể tin cậy làm hậu phương vững chắc. |
Xem thêm ví dụ
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia. Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư. |
His only hope now relied on the German forces fighting in the Battle of Stalingrad quickly to defeat the Red Army, then move south through the Trans-Caucasus and threaten Iran (Persia) and the Middle East. Niềm hy vọng duy nhất của ông bây giờ phụ thuộc vào việc quân Đức đang chiến đấu tại trận Stalingrad nhanh chóng đánh bại Hồng quân Liên Xô và tiến xuống phía nam qua vùng Kavkaz để uy hiếp Ba Tư (Iran) và Trung Đông. |
21 Can the Jews rely on Jehovah’s promise of eternal salvation for Israel? 21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không? |
In one-on-one fights the characters statistics are reduced to their default to allow for a fair battle, relying more on the player's skill rather than who has the stronger character. Trong phần chơi đối kháng chỉ số của nhân vật đều bị giảm xuống mặc định để cho trận đấu được công bằng, dựa nhiều hơn vào kỹ năng của người chơi chứ không phải là người sở hữu nhân vật mạnh hơn. |
(1 Timothy 6:17-19) Whatever our economic situation, let us rely on God’s spirit and pursue a course of life that will make us “rich toward God.” (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
He criticized the world history of his contemporary monk Panodorus of Alexandria for relying too much on secular sources rather than biblical sources for his dates. Ông chỉ trích cuốn lịch sử thế giới của vị tu sĩ cùng thời là Panodorus thành Alexandria vì quá phụ thuộc vào nguồn tư liệu thế tục chứ không phải là nguồn tư liệu có trong kinh thánh về vấn đề niên đại. |
If we rely on Jehovah when we undergo trials, what benefits can come to us? Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào? |
He relied implicitly on Jehovah as his Sovereign Lord. Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình. |
His life thereafter was a shining example of what it means to remember Christ by relying upon His power and mercy. Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài. |
6:25-32) Such trust requires humility, not relying on our own strength or wisdom. Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng. |
It relies too much on transportation, chemical fertilization, big use of water and also refrigeration. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
In 1933, RCA introduced an improved camera tube that relied on Tihanyi's charge storage principle. Năm 1933 RCA giới thiệu một ống camera cải tiến, dựa trên nguyên tắc lưu trữ năng lượng của Tihanyi. |
The Byzantine emperor Maurikios also emphasizes in his Strategikon that many of the Sassanid heavy cavalry did not carry spears, relying on their bows as their primary weapons. Hoàng đế Đông La Mã Maurikios cũng nhấn mạnh trong tác phẩm Strategikon của mình rằng nhiều kị binh nặng của nhà Sassanid kỵ binh đã không mang những ngọn giáo, mà họ chỉ dựa vào những cây cung như là vũ khí chính của họ. |
(1 Samuel 16:12, 13) David relied on that spirit throughout his life. (1 Sa-mu-ên 16:12, 13) Suốt cuộc đời, Đa-vít trông cậy nơi thần, tức thánh linh, của Đức Giê-hô-va. |
Aetius was able to stabilize the Western Empire's military situation somewhat, relying heavily on his Hunnic allies. Aetius lúc này đã có thể ổn định tình hình quân sự của nửa phía tây đế quốc một chút, và phải dựa rất nhiều vào các đồng minh Hun của ông ta. |
Preach My Gospel missionaries treasure up continually the words of eternal life, they rely upon the virtue of the word, and they have the power of the word in them. Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ. |
Pip, a chipmunk who can talk in the 2D world of Andalasia, loses his ability to communicate through speech in the real world so he must rely heavily on facial and body gestures. Pip, con sóc chuột có thể nói được khi ở thế giới 2D của Andalasia, mất khả năng giao tiếp này khi ở thế giới thực nên nó phải chủ yếu dựa vào nét mặt và cử chỉ. |
Bismarck's diplomatic moves relied on a victorious Prussian military, and these two men gave Bismarck the victories he needed to convince the smaller German states to join Prussia. Các động thái ngoại giao của Bismarck đều trông cậy vào một bộ máy quân sự Phổ bách chiến bách thắng, và hai vị thủ lĩnh quân sự này đã mang lại cho Bismarck những thắng lợi mà ông cần thiết để thuyết phục các bang Đức hợp nhất dưới sự lãnh đạo của Phổ. |
We have much better algorithms now. And, in fact, once you have a candidate prime, we now have very efficient algorithms that will actually prove beyond a doubt that this candidate prime really is a prime. So we don't even have to rely on probabilistic statements. But nevertheless, this Fermat test is so simple, that I just wanted to show you that it's an easy way to generate primes. Although in reality, this is not how primes are generated. Thật ra đây không phải là thuật toán tốt nhất để sinh ra số nguyên tố ta có những thuật toán tốt hơn nhiều thậm chí ta có những thuật toán rất hiệu quả để kiểm tra một số có phải là số nguyên tố một cách chắc chắn dù sao thì phép thử Fermat cũng là một phép thử rất đơn giản và dễ thực hiện để kiểm tra số nguyên tố |
However, she appeared to be relying too much on herself rather than on Jehovah. Tuy nhiên, dường như cô ấy quá dựa vào sức riêng của mình thay vì nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Each one of us developed physically within our mother’s womb while relying for many months on her body to sustain ours. Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng. |
Think of young David, who escaped certain death at the hand of the mighty Goliath by relying on the Lord. Hãy nghĩ về Đa Vít, là người đã thoát chết khỏi tay của người khổng lồ Gô Li Át bằng cách trông cậy vào Chúa. |
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next." Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.” |
15 Even when Assyria, the world power at that time, invaded Judah and threatened to annihilate Jerusalem, Hezekiah wholeheartedly relied on Jehovah. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
Because a laser-induced plasma channel relies on ionization, gas must exist between the electrolaser weapon and its target. Bởi vì một kênh plasma laser dựa trên sự ion hóa, môi trường không khí phải tồn tại giữa các vũ khí electrolaser và mục tiêu của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.