rely on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rely on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rely on trong Tiếng Anh.
Từ rely on trong Tiếng Anh có các nghĩa là cậy, sở cậy, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rely on
cậyverb The one guy I could rely on to back me up. Là một chàng trai tôi có thể tin cậy làm hậu phương vững chắc. |
sở cậyverb |
tin cậyverb The one guy I could rely on to back me up. Là một chàng trai tôi có thể tin cậy làm hậu phương vững chắc. |
Xem thêm ví dụ
21 Can the Jews rely on Jehovah’s promise of eternal salvation for Israel? 21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không? |
If we rely on Jehovah when we undergo trials, what benefits can come to us? Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào? |
6:25-32) Such trust requires humility, not relying on our own strength or wisdom. Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng. |
In 1933, RCA introduced an improved camera tube that relied on Tihanyi's charge storage principle. Năm 1933 RCA giới thiệu một ống camera cải tiến, dựa trên nguyên tắc lưu trữ năng lượng của Tihanyi. |
(1 Samuel 16:12, 13) David relied on that spirit throughout his life. (1 Sa-mu-ên 16:12, 13) Suốt cuộc đời, Đa-vít trông cậy nơi thần, tức thánh linh, của Đức Giê-hô-va. |
He learned to rely on Jehovah. Ông tập nương tựa nơi Đức Giê-hô-va. |
I learned to rely on Jehovah on a whole new level!” Tôi đã học cách nương cậy Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết!”. |
The nations have misplaced their confidence by relying on their own wisdom and strength. Các nước đã sai lầm tin cậy nơi sự khôn ngoan và sức lực riêng của họ. |
Relying on external support, artillery or air, might minimize American casualties. Dựa vào sự yểm trợ thêm của pháo binh và không quân có thể giảm tối thiểu được các thương vong của Mỹ. |
They drink more when relying on dry grass. Người uống trà ngồi xếp bằng trên sập gỗ. |
What we rely on is not an incomplete system. Cái chúng ta dựa vào không phải là một hệ thống chưa hoàn chỉnh. |
(1 Timothy 2:8) For instance, how important it is that elders prayerfully rely on God! Thí dụ, các trưởng lão nương tựa nơi Đức Chúa Trời trong lời cầu nguyện thật là quan trọng làm sao! |
Liespotters rely on human tools. Người phát hiện nói dối sử dụng các công cụ của con người. |
Rely on God’s Spirit in Dealing With Life’s Changes Nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời để đối phó với những biến đổi trong đời sống |
The service relied on automation and human-based computation. Dịch vụ được dựa trên công nghệ tự động hóa và tính toán dựa trên con người. |
We may have to rely on Jehovah alone when it comes to enduring some difficulties. Có thể chúng ta phải nương cậy nơi một mình Đức Giê-hô-va khi phải chịu đựng một số khó khăn. |
So parents frequently rely on their families, and especially on their children, to support them in old age. Vì vậy các bậc cha mẹ thường dựa vào gia đình, nhất là con cái để chăm sóc họ trong tuổi già. |
Our system classifies ads automatically and we don't rely on advertiser-provided categorisation. Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp. |
In a bid to escape stress and pressure, many rely on tobacco, alcohol, drugs. Vì muốn tránh sự căng thẳng và áp lực, nhiều người dựa vào thuốc lá, rượu chè, ma túy. |
She relied on the power of prayer, priesthood, and covenant promises. Bà dựa vào sức mạnh của lời cầu nguyện, chức tư tế, và các lời hứa giao ước. |
Foreign colporteurs relied on testimony cards to speak for them about the Kingdom hope. Những người phân phát sách đạo nước ngoài đã nhờ thẻ làm chứng nói thay cho mình về hy vọng Nước Trời. |
The infantry was meanwhile employed in a defensive manner, relying on their superior firepower to break enemy attacks. Bộ binh trong khi đó được sử dụng một cách phòng thủ, dựa vào hỏa lực vượt trội của họ để phá vỡ các cuộc tấn công của kẻ thù. |
Google Ads does not rely on any third party to perform classification. Google Ads không dựa vào bất kỳ bên thứ ba nào để thực hiện phân loại. |
Not relying on willpower they rely on a habit and disciplined scheduling. Họ không phụ thuộc vào năng lượng ý chí mà vào thoi quen và thời khóa biểu nghiêm khắc. |
So I began to pray earnestly, wanting to learn how to rely on Jehovah. Vì thế, tôi bắt đầu tha thiết cầu nguyện và muốn học cách nương cậy Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rely on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rely on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.