reload trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reload trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reload trong Tiếng Anh.
Từ reload trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất lại, nạp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reload
chất lạiverb |
nạp lạiverb Do you want to reload files from previous session? Bạn có muốn nạp lại tập tin từ phiên chạy trước không? |
Xem thêm ví dụ
After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36. Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36. |
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon. Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác. |
Reload. Nạp đạn. |
You may choose to enable ads that dynamically reload to provide a better user experience or meet industry standards. Bạn có thể chọn cho phép quảng cáo tự động tải lại để mang lại trải nghiệm người dùng tốt hơn hoặc đáp ứng các tiêu chuẩn ngành. |
Over the years, Kidd has been restored to her August 1945 configuration and armament, culminating on 3 July 1997 when her torpedo tubes were reloaded. Trải qua thời gian, Kidd được dần phục hồi lại cấu hình và vũ khí vào thời điểm tháng 8 năm 1945, và cuối cùng là các ống phóng ngư lôi của nó được nạp đạn trở lại vào ngày 3 tháng 7 năm 1997. |
Here, reload this. Nè, nạp thêm đạn đi. DAVEY: |
... seven-six- - Seven-six-two armor-piercing discarding sabot with an automated reload. Bảy sáu ly sức công phá của đạn đúc xuyên giáp 2 lớp với cơ chế tự nạp đạn. |
Weapons systems reloading. Vũ khí đang được nạp lại.. |
Reload! Nạp lại! |
The ISU-152 was also sometimes used as a self-propelled artillery for support on the battlefield and preparatory bombardments, though it had a medium range of fire and a slow speed of reloading. Đôi khi ISU-152 được sử dụng với vai trò hỗ trợ và bắn chuẩn bị trên chiến trường, mặc dù chúng chỉ có tầm bắn trung bình cũng như tốc độ nạp đạn chậm. |
Reload the currently displayed document Nạp lại tài liệu đang hiển thị |
It shoots ten arrows without reloading Bắn cùng lúc 10 mũi, không cần thay tên. |
Reload! Thay đạn! |
Good Girl Gone Bad: Reloaded was promoted with four singles, including the US number-one hits "Take a Bow" and "Disturbia", and "If I Never See Your Face Again", which featured Maroon 5. Good Girl Gone Bad: Reloaded gồm bốn đĩa đơn, trong đó có "Take a Bow", bản hit từng đạt vị trí quán quân tại Mỹ, "Disturbia", "If I Never See Your Face Again" (hợp tác với Maroon 5) và "Hate That I Love You" (phiên bản Spanglish). |
Reload! Nạp đạn! |
Me?- Can you reload a gun?- Oh, yeah Có thể nạp đạn vào súng không?- ồ, được |
And if your memory isn' t reloaded in your brain.... then your brain will keep crashing like this Và nếu bộ nhớ của anh không được nạp lại vào não anh... thì não anh sẽ dần bị phá hủy |
Unless you reloaded, the gun is empty. Trừ khi cô đã nạp lại, súng hết đạn rồi. |
Move in when they reload! Di chuyển khi chúng đang nạp đạn! |
His kneeling camel moved while Horrocks was reloading his gun, fatally injuring Horrocks by injuring the middle fingers of his right hand and a row of teeth. Nhưng con lạc đà quỳ anh di chuyển trong khi Horrocks đã được tải lại súng của mình, bị trọng thương Horrocks bởi thương ngón tay giữa của bàn tay phải của mình và một hàng răng. |
A 9K33 battery comprises four 9A33B TELAR vehicles and two 9T217 transloader vehicles on BAZ-5939 chassis with reload missiles and a crane. Một khẩu đội 9K33 gồm bốn phương tiện 9A33B TELAR và hai phương tiện chuyên chở 9T217 để tái nạp tên lửa. |
Minaj began her headlining Pink Friday Tour on May 16, 2012, which was followed by the Pink Friday: Reloaded Tour beginning October 14, 2012. Minaj khởi động chuyến lưu diễn hát chính đầu tiên, Pink Friday Tour, vào ngày 16 tháng 5 năm 2012, sau đó là chuyến lưu diễn thứ hai, Pink Friday: Reloaded Tour, bắt đầu từ ngày 14 tháng 10 năm 2012. |
Reload configuration file Tải lại tập tin cấu hình |
Good Girl Gone Bad: Reloaded debuted at number seven on the New Zealand Albums Chart in the week of June 30, 2008. Good Girl Gone Bad: Reloaded ra mắt tại vị trí thứ bảy trên bảng xếp hạng New Zealand Albums Chart vào ngày 30 tháng 6 năm 2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reload trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reload
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.